bomba de gasolina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bomba de gasolina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bomba de gasolina trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bomba de gasolina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trạm xăng, bơm xăng, cây xăng, trạm lấy xăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bomba de gasolina

trạm xăng

(petrol station)

bơm xăng

(petrol pump)

cây xăng

(petrol station)

trạm lấy xăng

Xem thêm ví dụ

Isto não é uma bomba de gasolina.
Ở đây không phải trạm xăng!
Menos bombas de gasolina per capita quanto maiores somos - não é surpreendente.
Càng ít trạm xăng trên đầu người thì quy mô của bạn càng lớn, điều này chẳng có gì ngạc nhiên cả.
Porque é que as bombas de gasolina são sempre construídas perto umas das outras?
Tại sao những trạm xăng luôn ở kề bên nhau
Tal como o pin de qualquer cartão de crédito usado numa bomba de gasolina.
Hay là số PIN của thẻ tín dụng đang thanh toán tại trạm bơm xăng.
Havia uma bomba de gasolina e um grande campo.
À đó là một trạm xăng Và một cánh đồng rộng
Tornar, aparentemente, Marte numa bomba de gasolina gigante.
Có vẻ như sẽ biến Sao Hỏa thành trạm cung ứng nhiên liệu khổng lồ.
Acabamos por trocar menos vezes do que paramos numa bomba de gasolina.
Và cuối cùng bạn tốn thời gian thay thế ít hơn thời gian đậu xe ở trạm xăng.
Esteve numa bomba de gasolina no meio do nada.
Cô ấy đi đến một trạm xăng ở nơi đồng không mông quạnh.
O número de bombas de gasolina na cidade é agora dado quando me dizem o seu tamanho.
Rằng số lượng những trạm xăng trong thành phố giờ được giao lại cho bạn khi bạn cho tôi biết kích cỡ của nó.
E o que acontecerá à todos nós caso feches a tua bomba de gasolina?
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu Flo rời thị trấn và đóng cửa cây xăng?
As pessoas estão a sofrer nas bombas de gasolina.
Mọi người đang chết dở tại các trạm xăng.
Temos uma bomba de gasolina.
Chúng tôi có ống bơm xăng ở chỗ đậu xe.
Se estiverem a conduzir na auto-estrada e quiserem saber onde é a próxima bomba de gasolina, têm um mapa que vos diz que a bomba é lá mais à frente.
Nếu bạn đang lái trên đường cao tốc và bạn muốn biết trạm xăng kế tiếp ở đâu, bản đồ nói trạm xăng ở cuối đường.
Todas as bombas de gasolina: na #, # e #.Eu quero as fotos do Scofield e do Burrows em todas as bombas de gasolina. Se não tiverem combustível, não podem ir a lado nenhum
tất cả các cây xăng trên các trục đường #, #, # tôi muốn ảnh của Scofield và Burrows được dán ở mọi cây xăng. không có xăng, chúng sẽ không thể đi đâu được thưa sếp? cái gì? có lẽ chúng ta cần chuyển hướng sự quan tâm của chúng ta khỏi Scofield và Burrows trong một thời gian tại sao lại thế? vì một trong những kẻ vượt ngục đã giết chết một dân thường
Isto mostra que neste exemplo muito simples, que acaba por ser um exemplo mundano do número de bombas de gasolina em função do tamanho - traçado da mesma maneira que na biologia - vê-se exactamente o mesmo tipo de coisa.
Nó cho thấy trong ví dụ rất đơn giản này, mà hóa ra là một ví dụ bình thường về số lượng trạm xăng như là một chức năng của kích cỡ -- đã được thể hiện với cùng một cách của sinh học -- bạn thấy một điều y chang như vậy.
Isto mostra que neste exemplo muito simples, que acaba por ser um exemplo mundano do número de bombas de gasolina em função do tamanho - traçado da mesma maneira que na biologia - vê- se exactamente o mesmo tipo de coisa.
Nó cho thấy trong ví dụ rất đơn giản này, mà hóa ra là một ví dụ bình thường về số lượng trạm xăng như là một chức năng của kích cỡ -- đã được thể hiện với cùng một cách của sinh học -- bạn thấy một điều y chang như vậy.
O que há de importante sobre isto é que tentamos nos mover do sentimento de desamparo nas bombas de gasolina, para na verdade sermos ativos e para realmente pensarmos sobre quem nós somos, tendo o tipo de momento especial, onde nós realmente juntamos os pontos na bomba de gasolina.
Điều quan trọng là chúng ta cần phải thay đổi từ việc cảm thấy bất lực, trở nên tích cực và nghĩ về việc chúng ta là ai, có những thời điểm đặc biệt khi chúng ta hiểu ra điều đó.
Os prédios eram na maioria de madeira, e as bombasde napalm e novos tipos de bombas incendiárias, contendo gasolina gelatinosa e magnésio — incendiaram o superpovoado centro da cidade, matando mais de 77 mil pessoas.
Các tòa nhà phần lớn làm bằng gỗ, và những quả bom (napan và những bom gây cháy mới chứa magiê và xăng đặc) đốt cháy khu phố đông dân cư, giết hơn 77.000 người.
O impacto rebentou com o tanque de gasolina do Skyhawk, que pegou fogo e rebentou com duas bombas próximas.
Nó làm vỡ tung bình nhiên liệu của chiếc Skyhawk, bắt lửa và làm hai trái bom khác văng ra.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bomba de gasolina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.