bókhald trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bókhald trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bókhald trong Tiếng Iceland.

Từ bókhald trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kế toán, Kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bókhald

kế toán

noun

Bókhald safnaðarins er endurskoðað á þriggja mánaða fresti.
Cứ mỗi ba tháng, hồ sơ kế toán của hội thánh được kiểm tra.

Kế toán

(Kế toán là gì)

Bókhald safnaðarins er endurskoðað á þriggja mánaða fresti.
Cứ mỗi ba tháng, hồ sơ kế toán của hội thánh được kiểm tra.

Xem thêm ví dụ

▪ Umsjónarmaður í forsæti, eða einhver sem hann tilnefnir, ætti að endurskoða bókhald safnaðarins 1. september eða eins fljótt þar á eftir og mögulegt er.
▪ Giám thị chủ tọa hoặc một người khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó.
Það þarf að halda bókhald
Có những dữ liệu rất nhạy cảm
Bróðirinn, sem sér um bókhald safnaðarins, gerir skýrslu um fjármálin í hverjum mánuði og hún er lesin fyrir söfnuðinn.
Mỗi tháng, anh phụ trách kế toán sẽ chuẩn bị một báo cáo kế toán để đọc trước hội thánh.
Haltu bókhald.
Ghi lại.
Nú er ég hættur að halda bókhald yfir mistök annarra.
Tôi không còn ghi nhớ những lỗi lầm của người khác nữa.
▪ Umsjónarmaður í forsæti eða einhver sem hann tilnefnir ætti að endurskoða bókhald safnaðarins 1. júní eða eins fljótt þar á eftir og mögulegt er.
▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 6 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó.
Það er líka skynsamlegt að halda nákvæmt bókhald yfir tekjur og útgjöld til að undirbúa samninga um framfærslulífeyri.
Cũng cần thận trọng giữ sổ sách chính xác về mức lợi tức và chi tiêu, nhằm chuẩn bị việc thương lượng về tiền cấp dưỡng.
Þeir sjá um hljóðkerfið, annast dreifingu rita til safnaðarmanna, sjá um bókhald og úthluta starfssvæðum.
Các anh khác có thể phụ trách hệ thống âm thanh, sổ sách kế toán của hội thánh, phân phát sách báo hoặc giao khu vực rao giảng cho các anh chị trong hội thánh.
Þeir sem vinna við bókhald kallast endurskoðendur.
Một người làm việc trong kho lưu trữ được gọi là thủ thư.
▪ Umsjónarmaður í forsæti, eða einhver sem hann tilnefnir, ætti að endurskoða bókhald safnaðarins 1. september eða eins fljótt þar á eftir og mögulegt er.
▪ Giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm kê sổ sách kế toán vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó.
▪ Umsjónarmaður í forsæti, eða einhver sem hann tilnefnir, ætti að endurskoða bókhald safnaðarins 1. desember eða eins fljótt þar á eftir og mögulegt er.
▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 12 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó.
▪ Umsjónarmaður í forsæti eða einhver sem hann tilnefnir ætti að endurskoða bókhald safnaðarins 1. mars eða eins fljótt þar á eftir og mögulegt er.
▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc người nào do anh chỉ định nên kiểm kê sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 3 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó.
Bókhald og skýrsluhald innan safnaðarins útheimtir að minnsta kosti undirstöðukunnáttu í reikningi.
Hơn nữa, người giữ sổ sách trong hội-thánh đấng Christ ít nhất cũng phải có sự hiểu biết căn bản về toán.
Núllstilla bókhald
Đặt lại Kế toán
Bókhald safnaðarins er endurskoðað á þriggja mánaða fresti.
Cứ mỗi ba tháng, hồ sơ kế toán của hội thánh được kiểm tra.
... Á fyrstu árum kirkjunnar bað Brigham Young systurnar að læra að afstýra veikindum í fjölskyldum, koma á fót heimilisiðnaði og læra bókhald, bókfærslu og aðra hagnýta færni.
... Trong thời kỳ đầu của Giáo Hội, Brigham Young khẩn nài các chị em phụ nữ hãy học cách ngăn ngừa bệnh hoạn trong gia đình, thiết lập cơ sở công nghiệp tại nhà cũng như học kế toán và giữ sổ sách cùng những kỹ năng thực tiễn khác.
Ekkert bókhald
Không kế toán
Marelius vinnur við bókhald og Kesia í verslun. Þannig geta þau séð fyrir sér í brautryðjandastafinu.
Để có đủ tiền làm tiên phong, anh Marelius làm kế toán và chị Kesia làm trong một cửa hàng.
En kristinn starfsmaður í stórri matvöruverslun vinnur kannski á kassa, bónar gólf eða færir bókhald.
Mặt khác, một tín đồ Đấng Christ là nhân viên ở một cửa hàng thực phẩm lớn có thể được chỉ định tính tiền ở quầy, lau sàn nhà hoặc giữ sổ sách kế toán.
▪ Umsjónarmaður í forsæti, eða einhver sem hann tilnefnir, ætti að endurskoða bókhald safnaðarins 1. mars eða eins fljótt þar á eftir og mögulegt er.
▪ Giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh này chỉ định sẽ kiểm soát sổ sách kế toán hội thánh vào ngày 1 tháng 3 hay càng sớm càng tốt sau đó.
Fyrir Ósýnilegur maðurinn hafði afhent bókhald og búnt í garðinum.
Đối với Invisible Man đã bàn giao sổ sách và đóng gói trong sân.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bókhald trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.