bók trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bók trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bók trong Tiếng Iceland.
Từ bók trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sách, sách giáo khoa, sổ, Sách, sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bók
sáchnoun Mér fannst þetta vera góð bók en Jim var á annari skoðun. Tớ nghĩ nó là một cuốn sách hay, nhưng Jim lại nghĩ khác. |
sách giáo khoanoun |
sổnoun Hann lýsir því á ljóðmáli og segir að þessi áætlun hafi verið ‚skráð í bók‘ Guðs. Bằng lời lẽ bóng bẩy, ông miêu tả thiết kế này “đã biên vào sổ” của Đức Chúa Trời. |
Sáchnoun Mér fannst þetta vera góð bók en Jim var á annari skoðun. Tớ nghĩ nó là một cuốn sách hay, nhưng Jim lại nghĩ khác. |
sáchnoun (Phương tiện sử dụng từ và/hoặc hình ảnh để truyền tải kiến thức hoặc một câu chuyện) Mér fannst þetta vera góð bók en Jim var á annari skoðun. Tớ nghĩ nó là một cuốn sách hay, nhưng Jim lại nghĩ khác. |
Xem thêm ví dụ
Í augum fólks er Biblían bara ein bók af mörgum sem fjalla um trúarskoðanir og lífsreynslu fólks. Fáir álíta hana fara með staðreyndir og sannleika. Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật. |
Hvetjið alla til að nota þessa bók vel í desember. Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật. |
Þeir hafa líka tilhneigingu til að líta á Biblíuna sem kristna bók. Họ cũng thường xem Kinh Thánh là sách của đạo Đấng Christ. |
Í bók sinni Les premiers siècles de l’Eglise (Fyrstu aldir kirkjunnar) segir prófessor Jean Bernardi við Sorbonne-háskóla: „[Kristnir menn] áttu að fara út og tala alls staðar og við alla. Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người. |
Ef Guð hefði skrifað bók fyrir mannkynið, hvað fyndist þér að slík bók ætti að innihalda?“ Nhưng giả sử Đức Chúa Trời đã viết một cuốn sách cho nhân loại, ông/bà nghĩ cuốn sách ấy sẽ có nội dung gì?”. |
Ef ég má langar mig til að sýna hvernig þessi bók getur hjálpað þér að öðlast skilning á þessum mikilvægu málum.“ Nếu được phép, tôi xin trình bày cho ông / bà thấy làm sao sách này có thể giúp ông / bà hiểu các vấn đề quan trọng này của Kinh-thánh”. |
Þriðja útgáfan, Codex Grandior sem merkir „stærri bók,“ var sótt í þrjá texta Biblíunnar. Bản thứ ba, gọi là Codex Grandior, nghĩa là “tập sách lớn hơn”, được lấy ra từ ba văn bản Kinh Thánh. |
Í BIBLÍUNNI finnur þú bók sem kölluð er Rutarbók. TRONG Kinh Thánh có một cuốn sách gọi là Ru-tơ. |
Biblían er því samsett bók en engu að síður samhljóða. Hún var rituð af mörgum mönnum sem viðurkenndu að Guð stæði á bak við skrif þeirra. Vậy Kinh Thánh là một cuốn sách gồm nhiều phần hợp lại nhưng thống nhất, do nhiều người viết, và những người này đều thừa nhận những gì họ ghi lại đến từ Đức Chúa Trời. |
Í fjórðu bók Sálmanna er bent á margar ástæður fyrir því að lofsyngja Jehóva. Hãy xem xét những lý do để ca tụng Đức Giê-hô-va, được ghi trong quyển thứ tư của sách Thi-thiên. |
Varðturninn sagði um Þekkingarbókina í mars 1996 á bls. 14: „Hægt er að nema þessa 192 blaðsíðna bók á tiltölulega skömmum tíma, og þeir sem ‚hneigjast til eilífs lífs‘ ættu að geta lært nóg af henni til að vígjast Jehóva og láta skírast.“ — Post. 13: 48, NW. vào năm 1996. Về sách Sự hiểu biết, tạp chí Tháp Canh, ngày 15-1-1996, trang 14, nói: “Sách dày 192 trang này có thể được học trong một thời gian tương đối ngắn, và qua việc học sách này những ai ‘đã được định sẵn cho sự sống đời đời’ sẽ có đủ kiến thức để dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm” (Công 13:48). |
Hefurðu miklar mætur á bók Jehóva? Anh chị có hết lòng quý trọng Cuốn sách của Đức Giê-hô-va không? |
Fimmta bók Gamla testamentisins. Có nghĩa là “sự lặp lại các luật pháp” và là quyển sách thứ năm của Cựu Ước. |
Þessi bók er eign: Quyển sách này là của: |
Bók sem fæstir unglingar sýna áhuga Một cuốn sách mà phần đông giới trẻ đều bỏ qua |
Sú bók er orð hans, Heilög ritning. Lời ghi chép ấy là Kinh-thánh. |
Það var þess vegna sem Davíð konungur sagði að Jehóva hefði safnað tárum hans í „sjóð“ og bætti svo við að þau væru ‚rituð í bók hans‘. Đó là lý do tại sao Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va chứa những giọt nước mắt của ông trong “ve”, rồi ông nói thêm với niềm tin chắc: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?” |
HVERNIG varðveittist þessi einstaka bók allt fram á okkar daga þannig að hún varð að þekktasta ritverki veraldar? Công trình xuất sắc này đã tồn tại qua sự thử thách của thời gian như thế nào để trở thành cuốn sách nổi tiếng nhất của nhân loại? |
Biblían er safn 66 bóka. Þessi helga bók var rituð á um það bil 1.600 árum. Kinh Thánh là bộ sách thánh gồm 66 sách, được hoàn tất trong thời gian khoảng 1.600 năm. |
Þessi bók getur byggt upp sjálfstraust hans og aukið frumkvæði hans í að kunngera boðskapinn um Guðsríki. Sách này có thể xây đắp sự tự tin của người đó, giúp người đó có thêm sáng kiến rao truyền thông điệp Nước Trời. |
(Galatabréfið 3: 19) Já, Biblían er ekki bók mannlegrar visku; hún er bók frá Guði. Đúng vậy, Kinh-thánh không phải là sách ghi sự khôn ngoan của loài người, nhưng là sách của Đức Chúa Trời. |
* Þessi bók er byggð á guðspjöllunum fjórum og hefur að geyma nákvæma frásögn í tímaröð af lífi Jesú Krists og kenningum hans. * Dựa theo bốn sách Phúc Âm, sách này trình bày đầy đủ theo thứ tự thời gian cuộc đời và những sự dạy dỗ của Đấng Christ. |
Ég las bók meðan ég borðaði. Tôi đọc sách lúc ăn cơm. |
20 Það er von okkar að þessi bók hjálpi þér að styrkja kærleikann til Jesú og Jehóva. 20 Chúng tôi mong rằng việc học sách này sẽ giúp bạn củng cố tình yêu thương dành cho Chúa Giê-su và Đức Giê-hô-va. |
Þessi ómetanlega bók reyndist okkur sem akkeri þegar við horfðum fram á öryggisleysi og óvissu framtíðarinnar. Quyển sách vô giá ấy như một cái neo giúp chúng tôi đứng vững khi đối phó với tương lai bấp bênh và đầy thử thách. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bók trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.