bok böceği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bok böceği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bok böceği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bok böceği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bọ hung, Bọ hung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bok böceği

bọ hung

noun

Mikrop sinekte olduğu zaman doktor dönüş postasıyla biraz bok böceği yolladı.
Khi đám bọ đã vào trong ruột, anh ta gửi qua thư 1 ít bọ hung.

Bọ hung

Bok böcekleri, deve dışkılarını yediği için sinekler besinsizlikten öldü ve de trahom seviyesi düştü.
Bọ hung ăn phân lạc đà, làm ruồi chết vì thiếu thức ăn, bệnh đau mắt hột giảm.

Xem thêm ví dụ

Yüzbaşı, o bok böceklerini öldürürken yardıma ihtiyacınız olur diye düşündüm.
Đại úy, đoán là ông cần vài trợ giúp để giết đống bọ tởm lợm đấy.
Çünkü Bok Böceği yakalanır veya ölürse ortada bir görev kalmaz değil mi?
Vì nếu Phân bọ bị bắt hoặc bị giết, thì ta chẳng còn nhiệm vụ nữa đâu.
Dave senin adın " Bok böceği ".
Dave, anh là " Phân bọ. "
Bok böcekleri oluyor sanırım.
Tôi nghĩ chúng là bọ hung.
Bok böcekleri, deve dışkılarını yediği için sinekler besinsizlikten öldü ve de trahom seviyesi düştü.
Bọ hung ăn phân lạc đà, làm ruồi chết vì thiếu thức ăn, bệnh đau mắt hột giảm.
Mikrop sinekte olduğu zaman doktor dönüş postasıyla biraz bok böceği yolladı.
Khi đám bọ đã vào trong ruột, anh ta gửi qua thư 1 ít bọ hung.
Bir tür bok böceği!
Là một dạng phân ong.
Bok böceği.
Bọ hung.
Bu, hergün güneşi yenileyen eski Mısır tanrısı Kepri'nin, nasıl gübre yuvarlayan bok böceğinden Firavun Tutankamon'un zırhındaki kutsal bok böceğine dönüştüğünü hatırlattı.
Điều này gợi nhớ người Ai Cập cổ đại về chúa Khepri của họ người làm mới bóng của mặt trời mỗi buổi sáng, đó là làm thế nào mà con bọ hung cuộn tròn trong phân bón lại có thể trở thành vật trang sức thiêng liêng trên bản khắc ở quan tài của pha-ra-ông Tutankhamun.
Sizin Aq Salim al-Jabat'ta en değerli varlıklarınız bir yığın leş gibi halı ve açlıktan ölen bir keçi olduğundan ve çadırlarda yatıp hayatınızı yabani bitkiler ve bok böceklerini yiyerek sürdürdüğünüzden bunlar normal karşılanıyor sanırım.
Tôi nghĩ ở Aq Salim al-Jabat là như thế nơi tài sản quý nhất của một người là một tấm thảm dơ và một con dê đói, họ ngủ trong lều và sống nơi hoang dã đầy bọ chét.
Benny Tim, bok-kabuk böceği.
Benny Tim, bọ hung?
Bay Benny Tim, bok-kabuk böceği.
Benny Tim, bọ hung.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bok böceği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.