böja trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ böja trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ böja trong Tiếng Thụy Điển.

Từ böja trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chia, uốn cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ böja

chia

verb

uốn cong

verb

Visa ett metallstycke som det är svårt att böja.
Trưng bày một mẫu kim khí khó uốn cong.

Xem thêm ví dụ

På samma sätt som järn är svårböjt så böjer inte den som är högmodig sin nacke i ödmjukhet.
Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường.
Följ då Bibelns råd: ”Böj ditt öra och hör de visas ord.”
Thế thì hãy theo lời khuyên của Kinh Thánh: “Hãy lắng tai nghe lời kẻ khôn-ngoan”.
Om så är fallet har våra prioriteter vänts upp och ner av den andliga apati och de odisciplinerade böjelser som är vanliga i vår tid.
Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta.
Vi vill böja knä och tillbe;
Thánh Chúa ơi xin nghe lời khẩn cầu;
Det är vår ställning som en Guds son eller dotter – inte våra svagheter eller böjelser – som utgör källan till vår identitet.63
Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
Under det att Jakob visade andligt intresse och tro på Guds löften, lade Esau i dagen en materialistisk böjelse och brist på uppskattning av heliga ting. — Hebréerna 11:21; 12:16, 17.
Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17).
Fråga dig själv: ”Vad slags sexuell böjelse måste jag döda?
Bạn hãy tự hỏi: ‘Có những loại ham muốn tình dục nào mà tôi phải làm chết hoàn toàn?
Om du vill äga den, måste du böja dig för att få den fatt.
Nếu bạn muốn có được nó thì bạn phải hạ mình xuống để nhặt nó.
Gör vi det verkligen till en vana att lyssna till Jehova och att lyda honom av hjärtat, trots böjelserna hos vårt kött att vilja göra tvärtom?
Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không?
+ 36 Det är Jehova ni ska tillbe,*+ han som förde er ut ur Egypten med stor kraft och uträckt arm. + Det är honom ni ska böja er ner inför, och det är honom ni ska offra åt.
+ 36 Nhưng các ngươi phải kính sợ, phải quỳ lạy và dâng vật tế lễ cho Đức Giê-hô-va, là đấng đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay giơ thẳng+ để đưa các ngươi ra khỏi xứ Ai Cập.
Mercutio Det är så mycket att säga, ett sådant fall som er begränsar en människa att böja sig i skinkorna.
MERCUTIO Đó là nhiều để nói, như một trường hợp như của bạn buộc một người đàn ông cúi đầu trong dăm bông.
10 När tre unga hebréer – Sadrak, Mesak och Abed-Nego – vägrade att böja sig ner inför kung Nebukadnessars bildstod av guld, hotade den rasande kungen att kasta dem i en överhettad ugn.
10 Khi ba thanh niên người Hê-bơ-rơ—Sa-đơ-rắc, Mê-sác, A-bết-Nê-gô—từ chối không quỳ lạy pho tượng bằng vàng của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, vua giận dữ truyền lệnh ném họ vào lò lửa cực nóng.
14 Hur förnyar man då den kraften, så att den kommer att böja ens sinne i rätt riktning?
14 Vậy, làm sao một người có thể làm nên mới quyền lực đó để đưa tâm trí mình đi cho đúng hướng?
Det grekiska ordet pro·sky·né·o, som översatts med ”tillbedja” i Hebréerna 1:6, används i Psalm 97:7 i Septuagintaöversättningen för att återge ett hebreiskt ord, sha·cháh, som har innebörden ”böja sig ner”.
Chữ Hy-lạp pro·sky·neʹo dịch là “thờ lạy” nơi Hê-bơ-rơ 1:6 cũng là chữ mà bản dịch Septuagint dùng để dịch chữ Hê-bơ-rơ sha·chahʹ nơi Thi-thiên 97:7. Sha·chahʹ có nghĩa là “cúi lạy”.
9:9, 10) De som erkänner hans styre och uppskattar dess välsignelser ska ”böja sig ner” för att visa att de villigt underordnar sig honom.
Thật thế, Chúa Giê-su sẽ cai trị khắp đất (Xa 9:9, 10).
(1 Moseboken 8:21; Romarna 5:12) Till och med aposteln Paulus måste på grund av sina syndfulla böjelser vara hård mot sig själv och inte låta de köttsliga begären få behärska honom. — 1 Korinthierna 9:27; Romarna 7:21—23.
Vì cớ những khuynh hướng tội lỗi, ngay cả sứ đồ Phao-lô cũng đã phải nghiêm khắc với chính mình và không để cho dục vọng xác thịt chế ngự ông (I Cô-rinh-tô 9:27; Rô-ma 7:21-23).
Böj huvudet bakåt så att luftvägarna är fria.
Nghiêng đầu bệnh nhân lên để không bị nghẹt thở
De vill att deras säte för tillgivenhet skall vara böjt till sådant som skänker eviga välsignelser — därför instämmer de i psalmistens bön: ”Böj mitt hjärta till dina påminnelser och inte till vinning.”
Họ muốn tấm lòng dựa trên những điều lợi-ích cho tương-lai; do đó họ đồng ý với lời cầu-nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam” (Thi-thiên 119:36).
+ 6 Men om ni och era söner slutar följa mig och inte håller de bud och stadgar som jag har gett er, utan börjar tillbe andra gudar och böjer er ner för dem,+ 7 då ska jag utplåna Israel från det land som jag har gett dem. + Och jag ska förkasta+ det hus som jag har helgat åt mitt namn, och Israel ska bli föraktat* och förlöjligat bland alla folk.
+ 6 Nhưng nếu con và con cháu lìa bỏ ta, không vâng giữ điều răn cùng luật lệ ta đã đặt trước mặt các con mà đi hầu việc các thần khác và quỳ lạy chúng+ 7 thì ta sẽ diệt dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ mà ta đã ban cho họ,+ loại bỏ khỏi mắt ta nhà mà ta đã làm nên thánh cho danh mình,+ và Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành thứ để miệt thị* và cớ để chế giễu giữa mọi dân.
(Jes 40:5) Han skall regera som konungarnas Konung och som herrarnas Herre, och varje knä skall böjas och varje tunga skall prisa och dyrka honom.
Ngài sẽ cai trị như Vua của Các Vua và trị vì như Chúa của Các Chúa, và mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ngài và mọi lưỡi sẽ ngợi khen thờ phượng Ngài.
8 Trots våra ofullkomligheter godtar Jehova barmhärtigt vårt överlämnande och böjer sig ner, så att säga, för att dra oss till honom.
8 Dù chúng ta bất toàn, Đức Giê-hô-va vẫn độ lượng chấp nhận sự dâng mình của chúng ta.
Domaren, som är lekman på det medicinska området, kommer vanligen att böja sig för läkarens medicinska expertutlåtande.
Quan tòa, là một người không có hiểu biết chuyên môn về y học, thường nghe theo kiến thức y khoa của bác sĩ.
Kommer vi då att lyda hans råd i stället för att följa böjelserna hos vårt ”förrädiska” och ”desperata” hjärta?
Liệu chúng ta có nghe lời khuyên của Ngài thay vì làm theo khuynh hướng của lòng “dối-trá” và “rất là xấu-xa” của mình không?
Jag har botemedlet mot din makes böjelser.
Tôi có thể chữa được bệnh trạng của chồng phu nhân.
8 En forntida vis man sade: ”Min son [eller dotter], om du tar emot mina ord och förvarar mina egna bud som en skatt hos dig, så att du med ditt öra ger akt på visheten, för att du må böja ditt hjärta till urskillningen; om du dessutom ropar på själva förståndet och du låter höra din röst för att kalla på själva urskillningen, om du fortsätter att söka därefter som efter silver och du fortsätter att leta därefter som efter gömda skatter, då kommer du att förstå fruktan för Jehova, och kunskap om Gud kommer du att finna.” — Ordspråken 2:1–5.
8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ böja trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.