보다 작다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 보다 작다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 보다 작다 trong Tiếng Hàn.
Từ 보다 작다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là dấu bé hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 보다 작다
dấu bé hơn
|
Xem thêm ví dụ
그들은 큰 사이트들에도 있고, 작은 사이트들에도 있습니다. Chúng trên trang web lớn và nhỏ. |
18 예수께서는 이 웅장한 형태의 환상 가운데서 손에 작은 두루마리를 가지고 있으며, 요한은 그 두루마리를 갖다 먹으라는 지시를 받습니다. 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
10 덴마크의 코펜하겐에서는 작은 그룹의 전도인들이 기차역 밖에서 가두 증거를 해 왔습니다. 10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa. |
그들은 그 여신의 작은 감실을 구입하였으며, 그 여신을 귀부인, 여왕, 동정녀, “기도를 듣고 받아 주는 이”로 높이 숭상하였다. Họ mua những cái điện nhỏ chứa tượng nữ thần và tôn bà là Nữ Thần vĩ đại, đức bà của họ, nữ hoàng, nữ đồng trinh và là “người lắng nghe và chấp nhận lời cầu nguyện”. |
그래야 에바*를 작게 하고 세겔*을 무겁게 하여 Và siếc-lơ* nặng hơn, |
하지만 그들이 취한 입장은 그 작은 농촌 사회의 뿌리 깊은 전통과 금기들을 거스르는 것이었습니다. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
그렇지만 치와와는 몸집이 매우 작기 때문에 조심해야 합니다. Tuy nhiên, vì chúng quá nhỏ nên người chủ phải cẩn thận. |
시험 비행에서도 잘 작동했고 역시나 작은 꾸러미로 깔끔하게 접힙니다. Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn. |
그 작은 보석을 얻기 위해서 전쟁을 일으키는겁니까? Ngài sẽ đi tới chiến tranh chỉ vì 1 đống ngọc chỉ bằng bàn tay ư? |
그리고 여기 작은 종이에 쓴 다섯가지 방법은 지구를 소모하지 않습니다. Chúng không hề chứa carbon. |
그러므로 별의 시차라는 건 매우 작고 감지하기가 매우 어렵습니다. Vì vậy, thị sai sao sẽ rất là nhỏ và thật sự rất khó để có thể phát hiện ra. |
이 네 가지 주요 성분에서 더 작은 성분을 추출할 수 있는데, 이 성분을 가리켜 혈액 분획이라고 합니다. Bốn thành phần này có thể được tách ra thành những thành phần nhỏ hơn gọi là các chất chiết xuất từ máu. |
속도를 더 내려면, 보폭을 작게 한 상태로 빨리 걷는다 Để tăng tốc độ, đi nhanh với bước ngắn hơn |
검은색 건반은 끈적거렸고, 하얀색 건반은 음이 맞지 않았고, 페달은 고장나 있었고, 피아노는 전체적으로 너무 작았어요. Các nốt đen thì bị kẹt dính, các nốt trắng thì bị lạc, các pê-đan thì bị hỏng và bản thân cây piano thì quá nhỏ. |
그 이음매 부분에서 작은 원(原)섬유들이 들어와 초자체 전체에 퍼지게 됩니다. Từ đường nối đó các thớ nhỏ xíu tỏa ra khắp pha lê dịch. |
우리는 스와힐리어 단기 과정을 마친 다음, 나이로비의 작은 회중과 연합하여 봉사의 직무에 참여하였습니다. Sau khi học xong một khóa ngôn ngữ tiếng Swahili soạn riêng cho chúng tôi, chúng tôi tham gia thánh chức với một hội thánh nhỏ ở Nairobi. |
그리고 제가 비즈니스에 대해서 배운 것은 100달러의 작은 투자 자금을 통해서였습니다. Và tôi được mời gọi vào công việc làm ăn với đồng vốn nhỏ nhoi 100usd. |
다른 웃기게 생긴 작은 개들도 마찬가지죠. Hay bất kì giống chó nhỏ có vẻ ngoài thật hài hước nào. |
이러한 작은 도움이 모여 큰 힘이 됩니다. Dù ít dù nhiều, đóng góp của bạn đều có ích. |
가장 작은 이 펭귄은 또한 가장 시끄러운 펭귄이기도 합니다. Giống chim cánh cụt nhỏ bé nhất này lại to tiếng nhất. |
“가장 작은 것에 충실한 사람은 큰 것에도 충실하다” (10) “Người trung tín trong việc nhỏ nhất cũng trung tín trong việc lớn” (10) |
그 집 가까이에 있는 작은 건물이 집회 장소였지요. Gần nhà, có một phòng nhỏ dùng làm nơi nhóm họp. |
몰몬의 말씀은 니파이의 작은 판과 몰몬이 요약한 니파이의 큰 판을 이어 주는 다리 역할을 한다. Lời Mặc Môn là chiếc cầu kết nối giữa các bảng khắc nhỏ của Nê Phi và phần tóm lược các bảng khắc lớn của Nê Phi. |
사본들은 히브리어로 “숨기는 곳”을 의미하는 게니자라고 불리는 작은 창고에 주의 깊이 보관되었습니다. Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ. |
왼쪽의 이 하나는 오른쪽의 이것만큼 매우 작습니다. Cái bên trái gần giống cái bên phải. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 보다 작다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.