bockning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bockning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bockning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ bockning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Lạy, khúm núm, quỳ lạy, khấu đầu, cúi chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bockning
Lạy
|
khúm núm
|
quỳ lạy
|
khấu đầu
|
cúi chào(bow) |
Xem thêm ví dụ
Många en by Bose, som endast kan användas till kurs en lera- sköldpadda i en proviantering källare, lekte hans tunga kvartal i skogen, utan kunskap om sin herre, och fåfängt luktade på gamla räv hålor och woodchucks " hål, leds måhända med några smärre nuvarande som smidigt gängade i ved, kan och fortfarande inspirerar en naturlig skräck i dess invånare, - nu långt bakom guide, skällande som en hund tjur mot några små ekorre som hade treed sig för granskning, då, galopp ut, bockning buskarna med sin vikt, tro att han är på banan av några herrelösa medlem the jerbilla familjen. Nhiều Bose làng, phù hợp với chỉ một khóa học bùn rùa trong một hầm khai lương thực, sported khu nặng của mình trong rừng, mà không có kiến thức về chủ của mình, và ineffectually mùi tại hang con cáo già woodchucks ́lỗ dẫn không chừng bởi một số hiện nhẹ, nhanh nhẹn luồng các gỗ, và vẫn có thể truyền cảm hứng cho một khủng bố tự nhiên trong cư dân của nó; - bây giờ xa phía sau hướng dẫn, sủa như một con bò chó đối với một số con sóc nhỏ đã treed tiến hành rà soát, sau đó, cantering, uốn những bụi cây với trọng lượng của mình, tưởng tượng rằng anh ta đang theo dõi của một số thành viên đi lạc gia đình jerbilla. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bockning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.