剥がれる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 剥がれる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 剥がれる trong Tiếng Nhật.

Từ 剥がれる trong Tiếng Nhật có nghĩa là rời khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 剥がれる

rời khỏi

Xem thêm ví dụ

キチン質と水とタンパク質でできていますが,その割合が基部から先端部にかけて徐々に変化し,だんだんと硬くなってゆくので,剥がれにくいのです。
Chiếc xúc tu—cấu tạo từ chất kitin, nước và protein—biến đổi dần dần từ mềm sang cứng đến nỗi con mực có thể sử dụng nó mà không bị trầy xước.
砂利や砕石が 最初は1つ そこから 徐々に少しづつ 次第にどんどん剥がれていき 最終的には... 皆さんにはぶつけませんよ (笑)
Trước tiên bạn được một hòn đá, rồi nhiều hơn, rồi ngày càng nhiều, nhiều, nhiều, nhiều hơn nữa, và rồi chúng - - kìa, tôi sẽ không làm như vậy đâu.
Paçeは羊、豚または牛の頭部で作り、肉が剥がれ落ちるまで茹でる。
Paçe được làm từ đầu cừu, heo, hay bất kỳ gia súc nào, luộc cho đến khi thịt có thể được lấy ra dễ dàng.
こすれた時にくちばしが剥がれてしまわないのはなぜですか。
Chẳng phải sự kết hợp đó sẽ làm cho con mực bị đau và trầy xước sao?”.
皮 を 剥がれ た 男 が 我々 の 紋章
Kẻ bị lột da còn là kỳ hiệu của chúng ta mà.
5 Pixel 3a スマートフォンの外装には耐チップ塗装が施されていますが、本体を落とすと塗料が剥がれることがあります。
5 Điện thoại Pixel 3a có bề mặt sơn chống trầy xước, nhưng vẫn có thể bị trầy xước nếu rơi.
もし 友達 付き合い し て る の が バレ たら 生き た まま 皮 を 剥がれ る わ よ
Nếu họ thấy hai người thân thiện với nhau, họ sẽ lột da sống hai người.
私 が 触 る と 皮膚 は 骨 から 剥がれ落ち ま し た
Khi tôi chạm vào nó, làn da lún đến tận xương.
ヨブ 2:7)ヨブの体にはうじがわき,皮膚にはかさぶたができ,黒くなって剥がれ落ちました。(
Vậy, Sa-tan “hành-hại Gióp một bịnh ung-độc, từ bàn chân cho đến chót đầu” (Gióp 2:7).
私は6日間 毎日6時間骨を洗いました 戦争が骨から剥がれ落ちるにつれ 生じるのは 耐えがたいほどの臭いです
Tôi rửa chúng trong 6 giờ, 6 ngày và loại bỏ những tàn tích chiến tranh khỏi những cái xương đó và cả mùi khó chịu nữa.
剥離とは こちらの画像のように 表面の砂利が剥がれてしまうことです
Bạn thấy đó trên con đường này đá lớp mặt bị bong tróc.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 剥がれる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.