bläddra trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bläddra trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bläddra trong Tiếng Thụy Điển.
Từ bläddra trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là duyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bläddra
duyệtverb Klicka här för att bläddra i filsystemet för att hitta önskat körbart program Hãy nhắp vào đây để duyệt qua hệ thống tập tin để tìm tập tin chạy được đích |
Xem thêm ví dụ
De erkände att de bara hade bläddrat i den och tog emot min inbjudan. Khi thú nhận rằng họ chỉ giở các trang sách mà thôi, họ chấp nhận lời mời của tôi. |
Jag gillar verkligen att bläddra i Gamla Testamentet." Tôi thích giở những trang sách trong Kinh Cựu Ước." |
Det är uppfriskande att lägga undan våra elektroniska apparater en stund och i stället bläddra i skrifterna eller ta sig tid att umgås med familj och vänner. Thật là một điều thú vị để bỏ qua một bên các thiết bị điện tử của chúng ta trong một thời gian và thay vì thế giở ra các trang thánh thư hay dành thời gian để trò chuyện với gia đình và bạn bè. |
Du måste vara i helskärmsläge för att bläddra mellan pratbubblor. Bạn phải ở chế độ toàn màn hình để có thể di chuyển qua các ô lời thoại. |
Han bläddrade igenom bilder på Instagram och de skrattade hysteriskt. Cậu ta đang lướt hình trên Instagram, và bọn trẻ này phá lên cười. |
Bläddra bland bilder med ShowimgComment Duyệt qua các ảnh bằng ShowImgComment |
Vissa människor som jag känner gör så här innan de somnar, istället för att bläddra igenom sina meddelanden eller titta på YouTube släcker de bara lampan och lyssnar på musik, och märker att de sover mycket bättre och vaknar mer utvilade. Nhiều người tôi biết, trước khi đi ngủ, thay vì cuộn những dòng tin nhắn hoặc kiểm tra kênh Youtube, thường chỉ bật đèn lên và nghe nhạc nhẹ, và họ ngủ ngon hơn thức dậy cũng tràn trề sức sống. |
Knapp för att bläddra i kataloger: Den här knappen visar dialogrutan " Öppna fil ", " Bläddra i kataloger ", för att låta dig välja en katalog och ett filnamn där jobbet ska sparas vid " Skriv ut till fil " Duyệt thư mục: Cái nút này mở hộp thoại « Mở tập tin/Duyệt thư mục » để cho bạn chọn một thư mục và tên tập tin dưới đó cần lưu công việc « In vào tập tin » |
Ge varje elev ett exemplar av Vägledning för de unga [häfte, 2011] och be dem att bläddra igenom det och leta efter olika saker som levande profeter har gett oss rådet att undvika. Cung cấp cho mỗi học viên một quyển sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ [cuốn sách nhỏ, 2011], và yêu cầu họ xem qua sách đó và nhận ra nhiều hành vi khác nhau mà các vị tiên tri tại thế khuyên chúng ta phải tránh. |
När jag bläddrade igenom sidorna i hennes anteckningsbok var det som om jag än en gång hörde min mor undervisa mig. Khi tôi giở các trang trong quyển sổ ghi chép của bà thì thể như tôi đang nghe mẹ tôi dạy cho tôi thêm một lần nữa. |
Du kan förbättra användarnas upplevelse när de bläddrar i boken i Google Play Butik genom att ange var innehållet börjar (efter material i början av boken, till exempel titelsidan eller upphovsrättssidan). Để cung cấp trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng khi họ duyệt qua sách của bạn trong cửa hàng Google Play, hãy chỉ ra nơi nội dung bắt đầu (sau bất kỳ tài liệu có bìa trước nào chẳng hạn như trang tiêu đề hay trang bản quyền). |
Du måste sett bekant ut för han började bläddra igenom gamla wanted posters. Chắc hắn thấy anh rất quen, cho nên hắn bắt đầu lục lọi các bích chương truy nã từ hồi xa xưa. |
Ikoner Den här modulen låter dig välja ikoner för skrivbordet. För att välja ett ikontema, klicka på dess namn och verkställ valet genom att klicka på " Verkställ " nedanför. Om du inte vill använda ändringen kan du klicka på " Återställ " för att ångra ändringarna. Genom att klicka på " Installera nytt tema ", kan du installera nya ikonteman genom att skriva in var det finns i rutan, eller bläddra till platsen. Klicka på knappen " OK " för att utföra installationen. Knappen " Ta bort tema " aktiveras bara om du väljer ett tema som du installerat med modulen. Du kan inte ta bort globalt installerade teman här. Du kan också ange effekter som ska användas med ikonerna. NAME OF TRANSLATORS Biểu tượng Môđun này cho phép chọn biểu tượng cho môi trường làm việc của bạn. Để chọn một sắc thái biểu tượng, nhấn vào tên của nó và áp dụng sự lựa chọn bằng nút " Áp dụng " ở dưới. Nếu không muốn áp dụng sự lựa chọn có thể nhấn nút " Đặt lại " để bỏ qua mọi thay đổi. Nhất nút " Cài đặt sắc thái mới " để cài đặt sắc thái biểu tượng mới từ vị trí chỉ ra trong ô hoặc duyệt tìm vị trí của nó. Nhấn nút " OK " để kết thúc cài đặt. Nút " Xóa bỏ sắc thái " sẽ chỉ làm việc khi đã lựa chọn một sắc thái đã cài đặt bằng môđun này. Ở đây bạn không thể xóa bỏ sắc thái của hệ thống. Còn có thể chỉ ra hệu ứng sẽ áp dụng cho các biểu tượng. NAME OF TRANSLATORS |
Bläddra tillbaka till berättelse 10. Hãy xem lại Chuyện số 10. |
Då Kim bläddrade igenom boken, såg hon orden ”han skall torka bort varje tår från deras ögon”. Đọc lướt qua cuốn sách, Kim thấy những chữ “Ngài sẽ lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng”. |
”När vi var på väg tillbaka till hotellet efter sammankomsten, tog mina tre yngsta barn fram Vi lär av den store läraren och bläddrade och läste i den och diskuterade vilka sidor i boken de tyckte bäst om.” Chị viết: “Trên đường từ đại hội về khách sạn, tôi thấy ba đứa nhỏ nhất đọc, xem và trò chuyện với nhau về những điểm chúng thích trong sách Hãy học theo Thầy Vĩ Đại”. |
Bläddra igenom tidigare diskussioner eller ställ en egen fråga och be om råd. Xem các chủ đề thảo luận trước đó hoặc đăng câu hỏi để nhận lời khuyên. |
Sedan kan du bläddra genom boken samtidigt som du stryker under rader och ord med den virtuella touchpaden nedanför varje svävande fönster. Sau đó bạn có thể lướt qua cuốn sách này trong khi làm nổi bật những dòng chữ, những từ ngữ ở trên bàn chạm ảo bên dưới mỗi cửa sổ đang trôi. |
Han tog upp den och började bläddra igenom den. Ông cầm lên và bắt đầu lật qua các trang. |
När vi får någon ny publikation, bläddrar vi ivrigt igenom den. Khi nhận được ấn phẩm mới, chúng ta nô nức lật từng trang. |
Bläddra och återställ papperskorgen Duyệt và phục hồi tập tin đã xóa |
Jag började bläddra i dem redan som liten, och de fascinerande bilderna satte verkligen i gång min fantasi. Các hình ảnh sống động trong bộ sách giúp tôi dễ hình dung về nhiều điều. |
När du söker eller bläddrar i appen Google Play Butik visas bara appar som är kompatibla med den aktuella enheten. Khi tìm kiếm hoặc duyệt ứng dụng Cửa hàng Google Play, bạn sẽ chỉ nhìn thấy những ứng dụng tương thích với thiết bị của mình. |
Att hela boken är sökbar innebär inte att hela boken visas – du styr hur stor andel av sidorna i boken som användarna kan bläddra bland. Đồng thời, làm cho sách của bạn hoàn toàn có thể tìm kiếm được không có nghĩa là sách đó được hiển thị đầy đủ -- bạn kiểm soát tỷ lệ phần trăm số trang sách của mình mà người dùng có thể duyệt qua. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bläddra trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.