blad trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blad trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blad trong Tiếng Thụy Điển.

Từ blad trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lá, trang, là, lá cây, Lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blad

noun (Det huvudsakliga organet för fotosyntes och transpiration på träd och vissa större buskar, består vanligen av en platt skiva som fogas till grenarna med hjälp av en stjälk.)

Den har sett larverna som rör sig längst ner på bladet.
Nó thấy những con nòng nọc đang uốn éo ở đáy chiếc .

trang

noun

Han höll skrifterna i ”handen och vände varsamt blad.
Người ấy đã cầm quyển thánh thư “lên và nhẹ nhàng lật các trang.

noun

definitivt ett oskrivet blad i den här tävlingen. Jag hade aldrig gjort det förut.
và chắc chắn lính mới trong cuộc đua. Trước đây tôi chưa bao giờ tham gia.

lá cây

noun

De nyskördade blommorna, stjälkarna och bladen pressas samman i en stor ståltrumma.
Cả thân, hoa, lá cây tươi được nén trong một bồn lớn bằng thép.

Den har sett larverna som rör sig längst ner på bladet.
Nó thấy những con nòng nọc đang uốn éo ở đáy chiếc .

Xem thêm ví dụ

En del heroin vallmo, å andra delen Coca blad.
Thành phần của cây thuốc phiện, thành phần của Cocaine.
Genom fotosyntesen framställer alla dessa växter socker i sina blad.
Tất cả các cây này sản xuất đường trong qua quá trình quang hợp.
Skriv Alma 7:11–13 på ett löst blad men utelämna orden i uppställningen tidigare i lektionen.
Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này.
Så jag bokade ett flyg till Boston -95, 19 år gammal, definitivt ett oskrivet blad i den här tävlingen.
Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn lính mới trong cuộc đua.
Och blomstrar hans blad trots mig.
Và khởi sắc lưỡi của mình mặc dù tôi.
Att vända blad är att använda mina talanger för rätt sak.
Với tôi, bắt đầu lại từ đầu là sử dụng kỹ năng đó vì những mục đích đúng đắn.
Den kinesiska teplantan (C. sinensis var. sinensis) är en flerstammig buske med små blad som blir cirka 3 meter hög.
Trà Trung Quốc (đôi khi gọi là C. sinensis sinensis) là loài cây nhỏ, nhiều thân mọc thành bụi rậm cao tới 3 mét.
Med insikt svarade tidskriften: ”När vi ögnar igenom historiens blad, finner vi att läran om mänsklig odödlighet, även om den inte förkunnas av Guds inspirerade vittnen, är själva kärnan i alla hedniska religioner. ...
Tạp chí này trả lời với sự thông sáng: “Lật các trang sử chúng tôi thấy rằng giáo lý linh hồn bất tử không được dạy bởi các nhân-chứng mà Đức Chúa Trời soi dẫn, mà đó lại là giáo lý chính yếu của tất cả các tôn giáo tà đạo...
" Hon var en söt, vacker sak och han har vandrat över hela världen för att få henne en blad o ́gräs hon ville.
" Cô ấy một điều ngọt ngào, xinh đẹp và anh ta đã đi trên toàn thế giới để có được một cô cỏ ́lưỡi o cô muốn.
(Matteus 24:32, 33) Fikonträdets ljusgröna blad är ett tydligt och omisskännligt tecken på att sommaren är på väg.
(Ma-thi-ơ 24:32, 33) Những xanh tươi của cây vả là dấu hiệu dễ nhận ra và không thể nhầm lẫn là mùa hè đến.
Det behövs fyra axelhöga plantor per person, och i termer av underhåll av plantorna, behöver vi torka bladen varje dag i Delhi och kanske en gång i veckan i städer med renare luft.
Mỗi người bình thường cần 4 cây cao đến ngang vai, và để chăm sóc nó chúng ta cần làm sạch bề mặt hàng ngày nếu ở Delhi, và có lẽ một lần mỗi tuần ở những thành phố có không khí trong lành hơn.
(3 Moseboken 23:34) Under den tiden vistades Guds folk utanför sina hus eller på sina hustak i tillfälliga skydd (hyddor) tillverkade av blad och trädgrenar.
Trong kỳ lễ này, dân sự của Đức Chúa Trời ở tạm trong lều, làm bằng nhánh cây và cây, được cất ở ngoài trời hoặc trên sân thượng.
Vi hade Blade...
Chúng ta đã có Blade.
Hej, Blade.
Chào, Blade.
”Min son fortsätter ofta att titta på en bild och vill inte vända blad”, sade en mamma uppskattande.
Một người mẹ biết ơn về cuốn sách này nói: “Con trai tôi thường dán mắt vào hình vẽ, không muốn lật sang trang khác.
Krök inte ett blad på hans huvud!
Không được đụng vào của Bé Dâu
" När de inte har några blad och ser grått och brunt och torrt, hur kan du avgöra om de är döda eller levande? " frågade Maria.
" Khi họ không có và nhìn màu xám và màu nâu và khô, làm thế nào bạn có thể biết được liệu họ đã chết hay còn sống? " hỏi thăm Mary.
4 De plockar salta blad från buskarna,
4 Họ hái rau sam biển trong bụi rậm;
Men vi har Guds ord på Bibelns blad.
Tuy nhiên, chúng ta có lời Ngài qua các trang Kinh Thánh.
Hur länge har du känt Blade egentligen?
Ông quen Blade bao lâu rồi?
De nyskördade blommorna, stjälkarna och bladen pressas samman i en stor ståltrumma.
Cả thân, hoa, cây tươi được nén trong một bồn lớn bằng thép.
Flying Blade av Shantung, till er tjänst.
Sơn Đông Phi Nhận, nguyện giúp chút sức lực.
Är bladen långa, platta och smala med parallella vener, och utgår de från bladslidor som omger strået?
Những chiếc lá dài, phẳng và hẹp có để lộ những gân song song, mọc ra khỏi lớp vỏ của thân cây không?
Fate, Unlimited Blade Works och Heaven's Feel är Fate/stay nights tre scenarier.
Fate/Zero sẽ vén màn cuộc chiến 10 năm trước sự kiện trong Fate/Stay Night và Fate/Stay Night - Unlimited Blade Works cùng Fate/Stay night - Heaven's Feel.
Nästan alla träd hade träffats av bomberna, men det fanns några kvar som trots brutna stammar och grenar sköt ut några få kvistar med blad.
Mặc dù hầu hết mấy cái cây đã bị đổ ngã, nhưng một số ít cây khác vẫn còn đứng vững với cành và thân cây bị gãy cũng như còn có can đảm để mọc ra một vài cái nhánh nhỏ với .

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blad trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.