blað trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blað trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blað trong Tiếng Iceland.
Từ blað trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lá, báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blað
lánoun |
báonoun Allar áætlanir hvað varðar boðunarstarfið ætti að setja niður á blað og hengja upp á tilkynningatöfluna í ríkissalnum. Tất cả những sắp đặt về công việc rao giảng nên được dán trên bảng thông báo của hội thánh. |
Xem thêm ví dụ
MERCUTIO The pox slíkra antic, lisping, áhrif fantasticoes; þessum nýja útvarpsviðtæki í kommur - ́By Jesu, mjög gott blað - mjög mikill maður - mjög góð hóra! " - Af hverju er þetta ekki lamentable hlutur, grandsire, að við ættum að vera svona bæklaður með þessum undarlega flugur, þessir tísku- mongers, þessir pardonnez- Moi er, sem standa svo mikið á nýju formi sem þeir geta ekki sitja á vellíðan á gamla bekknum? MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ? |
Hver og einn ætti að taka með sér sína eigin biblíu, blað og blýant og notfæra sér öll fáanleg hjálpargögn, svo sem orðstöðulykil ... Mỗi người hãy mang Kinh Thánh, giấy bút và tận dụng càng nhiều sự trợ giúp càng tốt, chẳng hạn như Sách tra cứu từ ngữ Kinh Thánh... |
Blað og blýantur sem gekk á milli fangaklefa í Níkaragva til að skrá fjölda viðstaddra á minningarhátíðinni. Giấy và bút chì được chuyền từ phòng giam này sang phòng giam khác để ghi số người dự Lễ Tưởng Niệm tại nhà tù ở Nicaragua |
Þetta blað fjallar um það sem Biblían segir um störf englanna í fortíðinni, nú á dögum og í framtíðinni.“ Tạp chí này phân tích những điều Kinh Thánh nói về hoạt động của thiên sứ trong quá khứ, hiện tại và tương lai nữa”. |
Eftir að þú hefur gert það færðu auðan forritunarglugga og autt blað með allan heiminn sem leikvöll til að forrita. Khi bạn làm như vậy, bạn sẽ có một ô soạn thảo và khung vẽ trống, và nó sẽ thành một sân chơi thử nghiệm dành cho riêng bạn. |
Og blómstrar blað hans þrátt fyrir mig. Và khởi sắc lưỡi của mình mặc dù tôi. |
Flytja blað út í HTML Xuất Tờ ra HTML |
Þess vegna er auðskilið að Jehóva gat, frá fjarlægum bústað sínum á himnum, leiðbeint mönnum þannig að þeir skrifuðu á blað það sem hann vildi að mannkynið vissi. Như vậy thì chúng ta dễ dàng hiểu rằng Đức Giê-hô-va từ trên các từng trời cao thẳm kia có thể thông tin cho con người để họ viết ra những điều mà Ngài muốn cho gia đình nhân loại biết đến. |
Um langt árabil var litið á Varðturninn fyrst og fremst sem blað handa smurðum kristnum mönnum. Trong nhiều năm báo Tháp Canh được coi như một tạp chí đặc biệt dành cho những người được xức dầu. |
Hvernig átti gamalt blað þátt í því að fjölskylda kynntist Jehóva? Một tạp chí cũ đã giúp một gia đình biết Đức Giê-hô-va như thế nào? |
(Hebreabréfið 5:14) Á meðan þú rannsakar ákveðið efni skaltu skrifa niður minnispunkta, annaðhvort í eigin biblíu eða á blað svo að efnið nýtist þér til frambúðar og þú getir notað það til að hjálpa öðrum. (Hê-bơ-rơ 5:14) Khi nghiên cứu, hãy ghi chú vào cuốn Kinh Thánh của bạn hoặc vào một tờ giấy, vì điều đó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bạn và những người bạn giúp. |
Þetta blað hefur verið gefið út óslitið á ensku síðan 1879 og ávallt gætt fyllsta hlutleysis í stjórnmálum. Tạp chí Tháp Canh được xuất bản liên tục từ năm 1879. |
" Hún var sætur, mjög hlutur og hann myndi hafa gengið um allan heim til að fá hana gras blað o ́hún vildi. " Cô ấy là một điều ngọt ngào, xinh đẹp và anh ta đã đi trên toàn thế giới để có được một cô cỏ ́lưỡi o cô muốn. |
Ef um er að ræða kaup á einhverjum hlut má setja á blað hvert sé hið selda, hvert sé verðið, hvernig greiðslum skuli háttað og hvenær hluturinn skuli afhentur, auk annarra skilmála sem á er fallist. Nếu giao dịch liên quan đến việc mua bán món gì, hai bên phải viết rõ ra ai bán ai mua cái gì, giá cả, thể thức trả tiền, giao hàng bao giờ và thế nào và những điều kiện khác đã thỏa thuận. |
Postularnir og öldungarnir biðu ekki boðanna að setja úrskurð sinn á blað svo að trúbræður þeirra gætu haft hann til leiðsagnar. — Postulasagan 15:12-29; 16:4. Các sứ đồ và trưởng lão không chần chờ nhưng viết ngay quyết định này xuống để các anh em tín đồ Đấng Christ nhờ đó mà được hướng dẫn.—Công-vụ các Sứ-đồ 15:12-29; 16:4. |
Systir í Rússlandi var á ferð með strætisvagni og ákvað að bjóða öðrum farþega blað. Trên chuyến xe buýt, một chị ở Nga đã mời người khác nhận tạp chí. |
Hver og einn fékk í hendur blað þar sem hann átti að skrifa hvort hann byði sig fram til þjónustu í kamikaze-sjálfsmorðsflugsveitinni. Mỗi người nhận được tờ giấy để ghi nếu muốn tình nguyện tham gia đội thần phong. |
Verðið ykkur úti um rétthyrnt, hvítt eða litað blað og fylgið leiðbeiningunum hér á eftir. Dùng một tờ giấy màu hay màu trắng hình chữ nhật và làm theo những bước dưới đây. |
Skráið gjafir ykkar og hæfileika í dagbók ykkar eða á blað. Trong nhật ký của các em hay trên một tờ giấy, hãy liệt kê các ân tứ hay khả năng của mình. |
Ef við skrifum niður á blað hve miklum tíma við verjum til slíkra hluta og berum það síðan saman við þann tíma sem við notum til að sinna trúnni gæti niðurstaðan komið okkur á óvart. Nếu liệt kê số giờ chúng ta dành cho những sinh hoạt đó, và so sánh với số giờ chúng ta dành cho những sinh hoạt thiêng liêng, có lẽ chúng ta sẽ ngạc nhiên. |
Hvernig væri að gera lista, í huganum eða á blað, yfir allt sem þú ert þakklátur fyrir? Tại sao không nghĩ đến hoặc viết ra những điều bạn biết ơn? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blað trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.