bläckfisk trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bläckfisk trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bläckfisk trong Tiếng Thụy Điển.
Từ bläckfisk trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mực phủ, mực, bạch tuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bläckfisk
mực phủnoun |
mựcadjective noun I nästa avsnitt ska vi se ett par tioarmade bläckfiskar. Tiếp theo, chúng ta đang chuẩn bị theo dõi một đôi mực ống. |
bạch tuộcnoun Jag öppnade en låda och bläckfisken hade hoppade på mitt ansikte. Tôi mở một cái thùng và con bạch tuộc nhảy vào mặt tôi. |
Xem thêm ví dụ
Har bläckfisken rymt igen? Con bạch tuộc lại xổng nữa à? |
Men bläckfisken sänder ut ett ljus som matchar natthimlens i både styrka och våglängd. Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng. |
I någon utsträckning har människan lyckats efterbilda principer som hon finner i skapelsen, till exempel bläckfiskens jetdrift, fladdermusens radar och en del av fåglarnas aerodynamik. Loài người đã có thể bắt chước một phần nào các nguyên tắc mà họ khám phá trong các tạo vật, như sức đẩy tới của con mực, hệ thống ra-đa của con dơi và một số đặc tính để bay của các con chim. |
Bläckfisk har kromatoforer som gör att huden kan ändra färg. Loài mực có tế bào sắc tố cho phép da thay đổi màu sắc. |
En äldre studie som studerade valar infångade av den nyzeeländska valflottan i Cooksundet fann ett viktförhållande på 1,69:1 mellan bläckfisk och fisk. Trong một nghiên cứu trước đó, khảo sát về những con cá nhà táng bị bắt ở eo biển Cook bởi các tàu săn cá voi của Tân Tây Lan, tỉ lệ khối lượng mực: cá trong thức ăn là 1,69:1. |
bläckfisk OCTOPUS |
Varje dag i en vecka, har du varit som en bläckfisk utan ben. Cả tuần nay rồi, cậu cứ như con mực không xương ấy. |
Men den här bläckfisken är i själva verket skygg och gömmer sig i klipphålor och skrevor på havsbottnen. Tuy nhiên, loài bạch tuộc này thật ra nhút nhát và thường trốn trong những hang đá và khe dưới lòng biển. |
De bordar Bläckfisken, sir. Họ lên thuyền Octopus rồi, thưa sếp. |
Professor Frank Zok vid University of California säger att de upptäckter man gjort när det gäller bläckfiskens näbb ”helt och hållet skulle kunna förändra ingenjörernas syn på hur olika material kan sättas samman, och det gäller inom alla möjliga användningsområden”. Giáo sư Frank Zok, Đại học California, nói rằng việc nghiên cứu xúc tu của con mực có thể “là cuộc cách mạng trong lối suy nghĩ của các kỹ sư về việc gắn những vật với nhau để dùng trong nhiều ứng dụng”. |
Sjöfåglar med körtlar som avsaltar havsvatten; ålar och andra fiskar som alstrar elektricitet; fiskar, maskar och insekter som frambringar kallt ljus; fladdermöss och delfiner som använder ekolodning; getingar som tillverkar papper; myror som bygger broar; bävrar som bygger dammar; ormar som har inre termometrar; insekter som lever i dammar och som använder snorkel och dykarklockor; bläckfiskar som använder jetdrift; spindlar som gör sju olika sorters väv och tillverkar falluckor, nät och lasson och som har småttingar som är ballongfarare och färdas tusentals kilometer på höga höjder; fiskar och kräftdjur, vilka likt undervattensbåtar använder flyttankar, och fåglar, insekter, havssköldpaddor, fiskar och däggdjur som utför enastående flyttningsbedrifter — förmågor som övergår vetenskapsmännens förmåga att förklara. Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học. |
Återigen, de är nog så smarta, de här bläckfiskarna - de vet bättre än att skada varandra. Một lần nữa, chúng rất thông mình, những con vật thân mềm này -- chúng biết cách để làm đối phương bị đau. |
Har ni bläckfisk? Và thêm 1 con mực nữa? |
Skepparn, Kowalski, håll bläckfiskarna borta! Skipper, Kowalski mau chặn lũ bạch tuộc lại. |
Bläckfiskar - huvudfotingar. Động vật thân mềm -- chân đầu. |
Gener från bläckfisk lades till för att hjälpa henne klara av den ökande tillväxthastigheten. Gen của loài mực đã được thêm vào để giúp nó chịu được tốc độ tăng trưởng nhanh. |
Att näbben gradvis ändrar hårdhet gör att bläckfisken kan använda den utan att skada sig själv. Chiếc xúc tu—cấu tạo từ chất kitin, nước và protein—biến đổi dần dần từ mềm sang cứng đến nỗi con mực có thể sử dụng nó mà không bị trầy xước. |
Och mina inlagda bläckfiskar på Hong Kong Supermarket vid Route 18 i East Brunswick. Và sứa ngâm giấm tại siêu thị Hồng Kông trên đường 18, East Brunswick. |
Bläckfiskens ”högteknologiska” lysorgan inhyser en viss art av självlysande bakterier som avger ett ljus i exakt rätt styrka för att kamouflera sin värd. Bộ phận “kỹ thuật cao” này của mực ống là cơ quan phát sáng, trong đó chứa các vi khuẩn phát ra ánh sáng vừa đủ để ngụy trang cho chủ nhân. |
Bästa bläckfisken i världen. Mực ống tốt nhất trên thế giới đây. |
Borde inte en kombination av så olika material få det hårdare materialet att skava mot den intilliggande vävnaden och skada bläckfisken? Chẳng phải sự kết hợp đó sẽ làm cho con mực bị đau và trầy xước sao?”. |
Båten har en blå bläckfisk målad på sidan. Chiếc... thuyền có con bạch tuộc xanh vẽ trên mặt. |
Tänk på detta: Bläckfiskens näbb, som består av kitin, vatten och protein, är mjuk vid roten och hård i spetsen. Hãy suy nghĩ điều này: Đầu xúc tu con mực thì cứng, ngược lại phần gốc xúc tu lại mềm. |
" Bläckfiskar har tre hjärtan. " Một con bạch tuộc có 3 quả tim. |
Bläckfiskens näbb Đôi cánh của loài vật |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bläckfisk trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.