bjór trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bjór trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bjór trong Tiếng Iceland.
Từ bjór trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bia, rượu, rượu bia, Hải ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bjór
bianoun Ofgnótt er af pálmavíni og bjór og nokkrir liggja í vímu á jörðinni. Vài người nằm sóng soài trên đất vì uống rượu bia đến say khướt. |
rượunoun Ofgnótt er af pálmavíni og bjór og nokkrir liggja í vímu á jörðinni. Vài người nằm sóng soài trên đất vì uống rượu bia đến say khướt. |
rượu bianoun Ofgnótt er af pálmavíni og bjór og nokkrir liggja í vímu á jörðinni. Vài người nằm sóng soài trên đất vì uống rượu bia đến say khướt. |
Hải ly
|
Xem thêm ví dụ
Viðskipti þeirra var af einka eðli og hafði eitthvað að gera með eðlisþyngd af bjór þeirra. Kinh doanh của họ có được có tính chất tư nhân, và có một cái gì đó để làm với các tỷ trọng bia của họ. |
Þegar allir voru komnir bað ég vinnufélagana um að gefa tveimur þeirra bjór sem voru óvirkir alkóhólistar. Khi tất cả có mặt đầy đủ, trong đó có hai người nghiện rượu. |
Systir hans spurði oft föður sinn hvort hann langaði til að hafa bjór og gjarna í boði að sækja það sjálf, og þegar faðir hans var hljóður, sagði hún, í því skyni að fjarlægja einhverjar efasemdir sem hann gæti hafa, að hún gæti sent konu umsjónarmaður er að fá það. Em gái của ông thường được hỏi cha của mình cho dù ông muốn có một bia và sẵn sàng cung cấp lấy nó bản thân mình, và khi cha của ông là im lặng, bà cho biết, để loại bỏ bất kỳ đặt phòng, ông có thể có, cô có thể gửi vợ của người chăm sóc để có được nó. |
Mig langaði bara í bjór Tôi không có ý đó |
Það var seint í the síðdegi, og þeir voru í litlu bjór- verslun Iping hanger. Đó là vào cuối buổi chiều, và họ đã ít bia- cửa hàng của Iping Hanger. |
Hann bætti þó við að hættan á vandamálum ykist stórlega þegar bjór stæði öllum til boða. Tuy nhiên, anh nói thêm rằng tiềm lực gây ra vấn đề khó khăn chắc chắn lớn hơn khi có sẵn bia để uống. |
14 Sumir kristnir gestgjafar hafa þar af leiðandi ákveðið að bjóða vín, bjór og aðra áfenga drykki aðeins ef þeir geta persónulega haft umsjón með því hvað gestum þeirra er borið eða hve mikið þeir drekka. 14 Do đó, khi làm chủ tiệc, một số tín đồ đấng Christ quyết định chỉ đãi rượu chát, bia, và những loại rượu khác khi nào họ có thể đích thân giám thị xem khách được đãi gì hay uống gì. |
Auk mjólkur eru margir algengir, áfengir drykkir búnir til úr grösum: bjór, viskí, romm, sake og vodka. Ngoài sữa ra, nhiều thức uống thông dụng có chất cồn đều được làm từ cây cỏ: bia, whisky, rum, sa-kê, cơ-vát và hầu hết rượu vodka. |
Í þessari grein á áfengi við um bjór, léttvín og sterka drykki. Trong bài này, từ “rượu” bao gồm bia, rượu nho, rượu mạnh và các loại thức uống chứa cồn. |
Annar bjór vinsamlegast! Mang bia ra đi! |
" Sumir kalt nautakjöt og glas af bjór, " sagði hann svaraði hringur bjalla. " Một số thịt bò lạnh và một ly bia, " ông trả lời, nhạc chuông. |
Ofgnótt er af pálmavíni og bjór og nokkrir liggja í vímu á jörðinni. Vài người nằm sóng soài trên đất vì uống rượu bia đến say khướt. |
" Sumir kalt nautakjöt og glasi af bjór, " sagði hann svaraði, hringir bjöllunni. " Một số thịt bò lạnh và một ly bia, " ông trả lời, nhạc chuông. |
Það samsvarar hér um bil 250 millilítrum af bjór, 100 millilítrum af léttvíni eða 30 millilítrum af sterku víni. Lượng này tương đương 250 ml bia, 100 ml rượu vang, hay 30 ml rượu mạnh. |
Bjór maga er að eyðileggja formið. Cái bụng bia của cậu làm hỏng nó rồi đấy |
Þegar talað er um áfengi, vín og drykki í þessari grein er átt við allar tegundir áfengis, bjór, léttvín og sterk vín. Dù trong loạt bài này nói về việc uống rượu, nhưng các nguyên tắc ở đây cũng áp dụng cho mọi thức uống có chất cồn. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bjór trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.