bitmez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bitmez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bitmez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bitmez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vô tận, không cùng, vô cùng, Thượng đế, bao la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bitmez
vô tận(inexhaustible) |
không cùng(interminable) |
vô cùng(interminable) |
Thượng đế(infinite) |
bao la(infinite) |
Xem thêm ví dụ
Grev bir haftaya bitmezse köşeye sıkışmış olacağım. Nếu một tuần nữa mà cuộc đình công không chấm dứt, tôi sẽ tự đẩy mình vào chân tường. |
Bir pilotun öğrenmesi bitmez. Một phi công không bao giờ ngừng tiếp thu kiến thức. |
Hayır, adamım, özgürlük bitmez. Không, tự do vẫn còn tồn tại. |
Hiçbir şey bitmez. Không có gì chấm dứt cả. |
Bu bitmez tükenmez işkencenin sebebini anlayacağım. Tại sao em phải chịu sự tra tấn bất tận này. |
Aşkları hiç bitmezmiş. Những người tình bất diệt. |
Bir kahyanın günü bitmez. Một ngày của người quản gia không bao giờ hết. |
Bazıları bitmez. Một số không. |
İspanyol kâşif Juan Ponce de León, bitmez tükenmez bir şevkle gençlik pınarını araştırmasıyla tanınır. Nhà thám hiểm Tây Ban Nha, Juan Ponce de León được tiếng là người đi tìm suối thanh xuân không biết chán. |
(Süleymanın Meselleri 19:8) Anneleri ve çocukları etkileyen bitmez tükenmez dinlenme etkinlikleri, yeni çıkan aygıtlar ve eğilimler arasında seçim yapmak için ayırt etme yeteneği gereklidir. (Châm-ngôn 19:8) Cần có sự thông sáng để biết chọn lọc từ vô số trò giải trí, đồ dùng mới lạ và trào lưu đang bủa vây các bà mẹ và trẻ em. |
Fenikeliler Cádiz’den pek uzakta olmayan Guadalquivir Irmağının yakınında bu madenlerin bitmez tükenmezmiş gibi görünen bir kaynağını keşfettiler. Người Phê-ni-xi đã khám phá nguồn khoáng sản dường như vô tận này gần sông Guadalquivir, không xa thành phố Cádiz. |
Şefkatin, sevgin asla bitmez; Khoan dung của ngài sẽ luôn luôn trường tồn, |
Bir anlamda, bu Amerika'ya yerleşme hikayesi gibi birşey Avrupalıların akın ettiği güya bitmez tükenmez bir sınır olan Amerikaya Ve bu aynı zamanda modern kapitalizmin de hikayesi. Trong một cách nào đó, đây là câu chuyện về sự xây dưng châu Mỹ, cái miền đất hứa mà người Châu Âu đã tìm đến. |
Kralın refahı hiç bitmez. Sự an toàn của nhà Vua được đặt lên trên hết. |
Asla bitmez. Và không bao giờ tắt. |
Evlilikler ciftler sikilmaya basladiklari icin bitmez. Hôn nhân không tan vỡ vì sự buồn chán. |
Muayenesi biter bitmez işinin başına dönmek zorunda. Anh ta sẽ trở lại làm việc khi nào tôi làm xong xét nghiệm. |
Oyun asla bitmez John. Cuộc chơi không bao giờ kết thúc, John. |
Bu iş biter bitmez edeceğim. Tôi sẽ làm thế ngay khi việc này kết thúc. |
‘Kadının işi hiç bitmez’ sözü haklı olarak söylenir. Thật đúng khi người ta nói rằng công việc nội trợ không bao giờ hết. |
Karısının parası için derin, bitmez tükenmez bir ihtirası var. Anh ấy có sự thèm khát với tiền của cô ta. |
Ya da üstünkörü, bir kerelik bir yaklaşıma başvurarak kriz biter bitmez normal hâllerine dönmeyi umut edecekler. Hoặc chỉ thực hiện các phương án hời hợt, làm một lần rồi thôi, với hy vọng chúng sẽ giúp doanh nghiệp trở lại bình thường ngay khi hết khủng hoảng. |
Bu iş hücrede bitmez. Không kết thúc bằng việc Pablo ngồi khám đâu. |
Yakında, bu lanet yerle işim biter bitmez. Ngay khi tôi mần xong hết tất cả thứ chết tiệt này ở đây. |
Roma'nın taarruzları bitmez. Cuộc chiến với Rome sẽ không dừng lại. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bitmez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.