bitiş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bitiş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bitiş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bitiş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là kết thúc, sự kết thúc, điểm kết thúc, phần cuối, cuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bitiş

kết thúc

(finish)

sự kết thúc

(finish)

điểm kết thúc

(end)

phần cuối

(finish)

cuối

(end)

Xem thêm ví dụ

Konuşmanın bitişi ise konuşmacının kürsüden inmesidir.
Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục.
19. yüzyıla kadar da körlükten kurtulamadık. Önce, James Hutton'ın Dünya'nın bir başlangıç ve bitiş sunmadığını söyleyen "Dünya'nın Teorisi" kitabı, sonra William Smith'in ilk tüm ülkeyi gösteren İngiltere haritası bize bazı kaya tiplerini nerede görebileceğimize dair öngörü sundu.
Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.
Bütün okul günü çizelgesini yeni baştan oluşturduk, çeşitli başlangıç ve bitiş saatleri, iyileştirme, onur listesi kursları, ders dışı aktiviteler ve rehberlik ekledik, hepsi okul saatleri içinde.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
Bitiş tarihi belirle.
Định thời hạn.
Şimdi dışarı çıkıyoruz, ve birkaç dakikada onları bitiş çizgisinde görmeliyiz.
Chúng tôi sẽ ra ngoài, và chúng tôi sẽ thấy họ ở vạch kết thúc chỉ trong vài phút nữa thôi.
Bazı durumlarda alanın kaydının bir yıl daha uzatılması, alanın maksimum kayıt geçerlilik bitiş tarihinin aşılmasına neden olur.
Trong một số trường hợp, việc gia hạn tên miền thêm một năm theo yêu cầu khiến miền vượt quá thời hạn tối đa của gói đăng ký.
Uzaktan erişim Truva atını ve bulaşmış bitiş noktasını tespit etti.
Cô ấy đã nhận diện một trojan điều khiển từ xa và điểm bị xâm nhập.
Lider grubu yakalar ve bitiş çizgisine doğru hamle yapar.
Cô vượt lên vị trí dẫn đầu. và chạy nhanh về vạch đích.
Gerçekçi bir bitiş tarihi belirle.
Đặt ra thời hạn thực tế.
Zaman zaman yaşamda bitiş çizgisine o kadar çok odaklanırız ki gezimizden haz almakta başarısız oluruz.
Đôi khi trong cuộc sống, chúng ta trở nên quá tập trung vào điểm tới, đến đỗi chúng ta quên tìm ra niềm vui trong cuộc hành trình.
Charlotte'un onunla evlenmesini istemedim. Farklı bitiş hayal ettim.
Cháu chỉ không chịu đựng việc cô ấy phải đám cưới, nên cháu tưởng tượng ra kết thúc khác.
Romalılar 12. babın bitiş ayetlerinde, Pavlus, İsa’nın takipçilerinin ‘düşmanlarına’ karşı bile sevgiyle ve düşünceli davranarak “bütün insanlar”a karşı nasıl hareket etmeleri gerektiğini açıklamaktadır.
Trong những lời chót của sách Rô-ma đoạn 12 Phao-lô giải thích tín đồ đấng Christ nên cư xử cách nào đối với “mọi người”, ngay cả đối xử với “kẻ thù” bằng sự yêu thương và tôn trọng (Rô-ma 12:17-21).
Benzer şekilde, İsa’nın takipçileri olan bizler de hayat ödülü verilen bir koşuda bulunuyoruz ve bitiş çizgisine çok yakınız.
Tương tự như thế, là tín đồ đấng Christ, chúng ta ở trong cuộc đua để đạt giải thưởng là sự sống và chúng ta rất gần đến mức chót.
Formda olmayan kişiler, daha formda olan kişiler ile kıyaslandıklarında uzaklığı daha çok, bitiş çizgisini daha uzak gördüler.
Những người hình thế thiếu cân đối thấy quãng đường xa hơn, thấy vạch đích ở xa hơn so với những người có hình thể ổn hơn.
Bitiş çizgisine gidebilmek için sağlam bir amaçları vardı.
Họ đặt mục tiêu lớn để có thể tới vạch đích.
Bu haklarını elde etmek için 19. yüzyılın bitişini beklemek gerekecekti.
Tới cuối thế kỷ 19, lâu đài này mới được tu bổ.
Gözlerini ödülden ayırmayan kişiler normal olarak etrafa bakan kişilere göre bitiş çizgisini yüzde 30 daha yakın gördüler.
Những người chú ý tới mục tiêu của họ nhận thấy vạch đích gần hơn 30 phần trăm so với những người chỉ nhìn xung quanh như bình thường họ vẫn làm.
Restorasyonun bitişi ve şapelin tekrar açılması 8 Nisan 1994'te gerçekleşti.
Việc trùng tu hoàn thành, nhà nguyện được mở lại cho công chúng vào ngày 8 tháng 4 năm 1994.
Son birkaç cümleniz tam bir bitiş havası yaratsın.
Hãy nói những câu cuối cùng một cách dứt khoát.
Bitiş çizgisini geçtiğinde ne olacak, hayalini bile kurmamışsın.
Cô chưa hề tưởng tượng việc gì xảy ra khi cô cán vạch đích sao?
Ama yakında çocuk felcinin de bitişini görebiliriz.
Nhưng chúng tôi sẽ sớm xóa sổ bại liệt.
Fit olmayan kişiler bitiş çizgisine olan uzaklığı daha iyi fiziksel görünüme sahip insanlara göre çok daha fazla olarak tahmin ettiler.
Những người cơ thể không cân đối, không khỏe mạnh nhận thấy quãng đường đến vạch đích dài hơn rất nhiều so với người có cơ thể cân đối hơn.
Pavlus, çabalarının başarıya ulaşmasını istiyorsa, tıpkı bir yarışçının tüm dikkati ve gücüyle bitiş çizgisini geçmeye odaklandığı gibi, belirgin hedefleri olması gerektiğini biliyordu.
Phao-lô hiểu nếu muốn những nỗ lực của mình đạt kết quả, ông cần có mục tiêu rõ ràng, giống như người chạy thi tập trung đạt đến mức chót trong cuộc đua.
Korintoslular 7:14) Bununla beraber, Mukaddes Kitap bu bağımlılık döneminin bitişine dair bir yaş sınırı vermez.
Tuy nhiên, Kinh-thánh không ấn định đến tuổi nào thì sự phụ thuộc này chấm dứt.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bitiş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.