ビール trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ビール trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ビール trong Tiếng Nhật.

Từ ビール trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bia, rượu bia, rîu bia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ビール

bia

noun (アルコール飲料)

まずビールからはじめよう。
Hãy bắt đầu với bia.

rượu bia

noun

rîu bia

noun

Xem thêm ví dụ

不安定な電力供給ではビールを一定の温度に冷やすのが困難であるため、北朝鮮の国民は、通常よりも高い温度で醸造された独自のスチームビール(英語版)を開発した。
Do việc cung cấp năng lượng không ổn định đã gây khó khăn cho việc làm lạnh bia, người Bắc Triều Tiên đã phát triển món bia hơi phổ biến rộng rãi của riêng họ, một kiểu bia theo phong cách Mỹ được ủ ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ bình thường.
ビール は な い ?
Beer, my friend?
私 本当 は ビール が 苦手 だっ た の
Tôi không quan tâm đến bia cho lắm
この年は1,200キロリットルのビールが消費された。
1.200.000 lít bia đã được bán trong dịp này.
何種類か ビールを テイスティングして 「濃さ」や「苦味」で 評価をしたとしましょう ビールの評価は きれいに ばらけるはずです
Nếu tôi cho bạn nếm thử vài cốc bia và tôi muốn bạn đánh giá về độ mạnh và vị đắng của chúng, các loại bia khác nhau sẽ đứng ở những vị trí khác nhau.
また、ビールに似たアルコール飲料とすることも可能。
Nhưng hóa ra họ cũng giống như các quán bia khác.”
人気の高い外国資本の醸造所には、タイガービール、カールスバーグ、ハイネケンなどがある。
Các nhà máy bia quốc tế nổi tiếng bao gồm Tiger, Carlsberg và Heineken.
そして,アルコール中毒だと言っている2人のためにビールを出すように,と言いました。
Khi tất cả có mặt đầy đủ, trong đó có hai người nghiện rượu.
時折,地元のその自家製飲料の代わりに ― あるいはそれに加えて ― ビールや蒸留酒を飲むこともあります。
Có những lúc người ta uống biarượu thay vì—hoặc cộng với—rượu địa phương làm tại nhà.
そして第3の受け皿があります 食用植物を見ながら生活し 新しいスキルを学び 旬の食物に関心を持てば 地元生産者を応援するために お金を使おうと 思うようになるかもしれません 野菜に限らず 肉やチーズやビールなどの 地元食材もあります 野菜に限らず 肉やチーズやビールなどの 地元食材もあります
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
詳細は日本ビールの項を参照。
Lý do là trên tấm bia có vài chi tiết liên quan đến Nhật Bản.
そして (笑) それはほぼ同時期に発明されました 確かビールがすこし先です
Và -- (Tiếng cười) chúng được phát minh cùng thời điểm.
寝る前にビールを飲むな。
Đừng uống bia trước khi đi ngủ.
同じようにして 同じビールを味わっても 目隠しをしていると ちょっと様相が変わってきます
Nếu ta làm điều tương tự, thử cùng 1 loại bia, thì trong thử nghiệm "bịt mắt", nhiều thứ sẽ hơi khác một chút.
ステーキと一緒にビール
Rồi, khi ăn miếng thịt, có lẽ bạn sẽ uống một cốc bia.
レスベラトロール(ポリフェノール)を抽出してビールに入れます
Cho nên bạn lấy chất chống oxy hóa và cho vào trong bia.
そこで公園の管理人が公園内で働く人々のためのビール店を開いた。
Người trông vườn dựng một quán bán bia tạm bợ cho những người làm việc trong vườn.
ビールなどがこれに該当する。
Tấm bia này nay vẫn còn.
まぁ これは一国の問題ですが モンタナの別の話をしましょう これはビールにまつわるものです
Vậy đấy, đây là một vấn đề quốc gia, nhưng tôi đang chuẩn bị nói với bạn một câu chuyện khác ở Montana, và nó liên quan tới bia.
ビールを飲むときの感覚には 所得税を計算するときの感覚や 音楽を聴くときの感覚とは 違った何かがあります この性質が第三の特徴につながります すなわち意識状態とは 人間や動物といった主体 ― つまり意識状態を経験する 何らかの自己の 経験として存在するしかないため 当然 主観的なものです
Cảm giác khi uống bia thì không giống cảm giác khi trả thuế thu nhập hay nghe nhạc. Và những cảm giác định tính này tự động sản sinh ra một đặc điểm thứ ba: theo định nghĩa, những trạng thái nhận thức là chủ quan ở chỗ chúng chỉ tồn tại một khi được trải nghiệm bởi một số chủ thể con người hay động vật, một số cơ thể từng trải qua điều đó.
結果として、北朝鮮のビールはまだほとんど知られていない。
Hệ quả là bia Bắc Triều Tiên vẫn ít được biết đến.
彼らのために 紙管で住居を作りました 学生でも簡単に組み立てられ また解体も簡単に できるようにしました 基礎にはビールケースを使いました
Tôi làm nơi trú ẩn bằng ống giấy cho họ, và để những sinh viên dễ dàng xây dựng nó và cũng để dễ dỡ bỏ, tôi đã sử dụng những két bia làm móng.
ウィリアム・ジェームズ・ビール(William James Beal、1833年3月11日 – 1924年5月12日)は、アメリカ合衆国の植物学者である。
William James Beal (11 tháng 3 năm 1833 – 12 tháng 5 năm 1924) là một nhà thực vật học Hoa Kỳ.
北朝鮮は、国際的に孤立しているにも関わらず、活発なビール醸造の文化を持っている。
Bắc Triều Tiên có một nền văn hóa sản xuất bia sống động bất chấp lệnh cấm vận tại đây.
ビール と チキン ・ ブリート を 下さ い
Cho một cốc bia, một xuất gà rán, làm ơn!

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ビール trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.