birta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ birta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ birta trong Tiếng Iceland.
Từ birta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là công bố, hiện, phát hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ birta
công bốverb |
hiệnverb Vista myndatöku í skrá, tilgreinda af notanda án þess að birta skráasamtalsgluggan Lưu hình chụp vào tập tin được chỉ định, không hiện hội thoại chọn tập tin |
phát hànhverb |
Xem thêm ví dụ
(Jobsbók 38:9) Á fyrsta „deginum“ tók þessi hula að þynnast og dreifð birta gat því komist í gegnum andrúmsloftið. Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển. |
(Jobsbók 38:9) Á fyrsta „deginum“ tók þessi hindrun að þynnast og dreifð birta gat því komist í gegnum andrúmsloftið. (Gióp 38:9) Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển. |
Ekki er hægt að pósta þessum guðlegu eiginleikum og þrám í Pinterest eða birta það í Instagram. Những đức tính tin kính và niềm khát khao này không thể nào được đăng trên Pinterest hoặc Instagram. |
Birta skjáborð #Comment Hiển thị màn hình nềnComment |
Hertoginn af Edinborg skrifaði í formála bókarinnar: „Loksins getum við sagt sögu sem hefur farsælan endi, svo mikla afrekssögu að hún er þess virði að birta hana jafnvel þótt sumir gætu dregið þá ályktun af henni að umhverfisverndarvandinn sé ekki eins alvarlegur og þeim hafði verið talin trú um. . . . Công tước Edinburgh ở Anh viết trong lời tựa của sách nói trên: “Cuối cùng đây là một chuyện thành công trên một bình diện rộng lớn đến độ đáng được công bố ngay dù nó có thể khiến một số người cho rằng vấn đề bảo vệ môi trường không thật sự tệ như họ tưởng... |
Hinn trúi og hyggni þjónn hefur hugrakkur brugðist við því með því að birta tímabærar greinar í Varðturninum og Vaknið! Lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan đã can đảm đáp ứng lại trong báo Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
Hér má sjá fjölda bæta sem flutt hafa verið með þessari tengingu en ekki með öllum tengingum. Þú getur valið það sem á að birta með því að fara í stillingarnar í bókhaldsglugganum. Meira um gagnaflutningabókhald Mục này hiển thị tổng số byte đã được truyền cho tài khoản đã chọn (không phải cho mọi tài khoản của bạn). Bạn cũng có thể chọn những mục cần hiển thị trong hộp thoại kế toán. Thông tin thêm về kế toán số lượng |
Ekki birta bakgrunnsmyndir Að haka við þetta kemur í veg fyrir að Konqueror sæki bakgrunnsmyndir Khử ảnh nền Chọn tuỳ chọn này để Konqueror không tải và hiển thị ảnh nền |
Eftirfarandi upplýsingar og leyfi verða að fylgja með svari ykkar: (1) fullt nafn, (2) fæðingardagur, (3) deild eða grein, (4) stika eða umdæmi, (5) skriflegt leyfi ykkar, eða foreldra ykkar, ef þið eruð undir 18 ára aldri, (netpóstur er viðunandi), til að birta svar ykkar og ljósmynd af ykkur. Chi tiết và giấy cho phép sau đây phải được gửi kèm theo e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên đầy đủ, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy cho phép của cha mẹ (e-mail có thể chấp nhận được) để đăng câu trả lời và hình của các em. |
3 Kostirnir: Í námsútgáfunni þarf ekki lengur að skýra hugtök eins og „brautryðjandi“ þannig að almenningur skilji og einnig verður hægt að birta hnitmiðað efni sem er sérstaklega samið fyrir votta Jehóva og biblíunemendur sem taka framförum í trúnni. 3 Những thuận lợi: Trong Ấn Bản Học Hỏi, không cần giải thích những từ như “tiên phong” để những người không phải là Nhân Chứng có thể hiểu. |
Er í alvöru að birta til? Tình hình có thực sự sáng sủa hơn không? |
Ef hakað er við þetta mun Konqueror lesa inn allar myndir sem eru á vefsíðum sjálfkrafa. Annars mun hann birta staðgengla í þeirra stað og þú getur látið hann sækja myndirnar með því að smella á staðgenglana. Ef þú ert ekki með mjög hægvirka tengingu er best að hafa hakað við þetta Bật thì trình Konqueror tự động nạp ảnh nào nhúng trong trang Mạng. Không thì nó hiển thị bộ giữ chỗ cho mỗi ảnh, để bạn tự nạp ảnh bằng cách nhấn vào cái nút ảnh. Nếu bạn không có kết nối mạng nhanh, khuyên bạn bật tùy chọn này để tăng cường kinh nghiệm duyệt Mạng |
Hakaðu við þetta til að birta láréttar línur í nægilega stórum reitum Bật tùy chọn này để vẽ đường ngang nếu bộ trình bày đủ lớn |
Guð bráðum birta mun sín börn, Giờ gần đến lúc anh em xức dầu |
Fax skrá(r) sem skal birta File fax sẽ hiện |
ef þrautir þjaka, ei miss þá mátt, því brátt mun birta til. Nếu nỗi đau khổ làm cho chúng ta buồn phiền, thì đừng quan tâm; chẳng bao lâu chúng ta sẽ sớm biết Ngài là ai. |
Eftirfarandi upplýsingar og heimild verða að fylgja í bréfi ykkar eða tölvupósti: (1) fullt nafn, (2) fæðingardagur, (3) deild eða grein, (4) stika eða umdæmi, (5) skriflegt leyfi ykkar, eða foreldra ykkar, ef þið eruð undir 18 ára aldri, (tölvupóstur er viðunandi), til að birta svar ykkar og ljósmynd af ykkur. Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo e-mail hoặc thư bưu điện: (1) họ và tên đầy đủ, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy cho phép của cha mẹ (e-mail có thể chấp nhận được) để đăng câu trả lời và hình của các em. |
Hér geturðu valið að birta hjálparlínur til að eiga betur með að ákvarða byggingu myndar Dùng tùy chọn này, bạn có thể hiển thị nét dẫn giúp đỡ cấu tạo ảnh chụp |
Aftengja: Ekki nota neinar brellur við fjölvalsreiti. Hreyfimynd: Birta sem hreyfimynd Tắt: không dùng hiệu ứng hộp tổ hợp nào. Hoạt cảnh: Hoạt cảnh |
Eftirfarandi upplýsingar verða að fylgja í bréfi ykkar eða tölvupósti: (1) fullt nafn, (2) fæðingardagur, (3) deild eða grein, (4) stika eða umdæmi, (5) skriflegt leyfi ykkar, eða foreldra ykkar, ef þið eruð undir 18 ára aldri, (tölvupóstur er viðunandi) til að birta svar ykkar og ljósmynd af ykkur. Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo trong e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép đăng câu trả lời của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy phép của cha mẹ (e-mail được chấp nhận) để đăng câu trả lời và hình của các em. |
“ (Jesaja 30:10) Þegar Júdaleiðtogar fyrirskipa trúum spámönnum að slá sér „gullhamra“ og birta sér „blekkingar“ í stað þess að segja „sannleikann,“ þá eru þeir að sýna að þeir vilja einungis heyra það sem kitlar eyrun. (Ê-sai 30:10) Khi ra lệnh cho các nhà tiên tri trung thành phải ngưng nói về những gì “đoan chánh” hay là chân thật, và thay vì thế, hãy nói những gì “vui-thú” hay “huyễn-hoặc”, tức giả dối, các nhà lãnh đạo của Giu-đa cho thấy là họ muốn nghe những lời êm tai. |
Birta í völdum gluggaName Hiển thị trong Cửa sổ Đã địnhName |
Hér getur þú skilgreint tugatáknið sem er notað til að birta peningaupphæðir. Athugaðu að tugatáknið sem er notað til að birta aðrar tölur þarf að stilla sérstaklega (sjá ' Tölur ' flipann Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ. Ghi chú rằng dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị con số khác phải được xác định riêng (xem phân « Số » |
Hér getur þú skilgreint þúsundatáknið sem er notað til að birta peningaupphæðir. Athugaðu að þúsundatáknið sem er notað til að birta aðrar tölur þarf að stilla sérstaklega (sjá ' Tölur ' flipann Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới ngàn được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ. Ghi chú rằng dấu định giới ngàn được dùng để hiển thị con số khác phải được xác định riêng (xem phân « Số » |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ birta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.