birşeyin tam zamanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ birşeyin tam zamanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ birşeyin tam zamanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ birşeyin tam zamanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là điểm, điểm trọng tâm, chỉ, mũi đất, cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ birşeyin tam zamanı

điểm

(point)

điểm trọng tâm

(point)

chỉ

(point)

mũi đất

(point)

cấp

(point)

Xem thêm ví dụ

Ama tam da şimdi sıra bana gelince kafamdaki düşüncelerin tamamı burada şimdiki zamanda, birden yanılmanın soyut kabulü pencereden dışarı çıkıverir -- ve hakkında yanıldığım birşeyin olduğunu düşünemiyorum.
Nhưng khi nói đến chính bản thân của tôi bây giờ, về những điều mà tôi tin tưởng, ngay trong thời điểm này, thì bỗng nhiên những khái niệm trừu tượng về sai lầm lại biến đi đâu mất -- và tôi không thấy được điều gì mà tôi sai cả.
Ne zaman bir seçim olsa sanki birşeyler hep ters gider, birileri hile yapmaya çalışır ya da kazara birşeyler ters gider -- bir yerde bir oy sandığı kaybolur, başka bir yerde oy pusulası tam delinmez.
Bất cứ khi nào có một cuộc bầu cử, dường như luôn có cái gì đó không đúng, ai đó cố gắng gian dối, hoặc có gì đó vô tình bị sai lệch -- chỗ này thì một hộp bỏ phiếu kín bị thất lạc, chỗ kia thì giấy vụn rơi vương vãi.
Ne zaman bir seçim olsa sanki birşeyler hep ters gider, birileri hile yapmaya çalışır ya da kazara birşeyler ters gider-- bir yerde bir oy sandığı kaybolur, başka bir yerde oy pusulası tam delinmez.
Bất cứ khi nào có một cuộc bầu cử, dường như luôn có cái gì đó không đúng, ai đó cố gắng gian dối, hoặc có gì đó vô tình bị sai lệch -- chỗ này thì một hộp bỏ phiếu kín bị thất lạc, chỗ kia thì giấy vụn rơi vương vãi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ birşeyin tam zamanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.