birlikte çalışmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ birlikte çalışmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ birlikte çalışmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ birlikte çalışmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hợp tác, cộng tác, hợp lại, hiệp tác, cộng sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ birlikte çalışmak
hợp tác(cooperate) |
cộng tác(cooperate) |
hợp lại(cooperate) |
hiệp tác(cooperate) |
cộng sự
|
Xem thêm ví dụ
Louis ile Greely'i öldürenleri bulacaksak bu işte birlikte çalışmak zorundayız! Nếu chúng ta muốn tìm lũ đã giết Louis và Greely, thì chúng ta phải làm việc cùng nhau! |
Dünyayı değiştiren şey birlikte çalışmaktır Làm việc cùng nhau là cái thay đổi thế giới chúng ta. |
Va’zetme işinde birlikte çalışmaktan büyük sevinç duyuyoruz.” Chúng tôi rất thích làm việc cùng nhau trong khi đi rao giảng”. |
Ben neden seni tanımak birlikte çalışmak zorundayım ki... Tại sao tôi lại quen biết anh chứ? |
6 Yehova’nın kulları O’nunla birlikte çalışmaktan her zaman sevinç duymuştur. 6 Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va luôn nhận được nhiều niềm vui khi cùng làm việc với ngài. |
Yehova’yla birlikte çalışmak için hangi fırsatlarımız var? Chúng ta có thể cùng làm việc với Đức Giê-hô-va qua những cách nào? |
Bir Kurul Olarak Birlikte Çalışmak Cùng làm việc với nhau với tư cách hội đồng |
Dolgun Vakitli Vaizlerle Birlikte Çalışmak Làm việc với giáo sĩ |
Hizmette birlikte çalışmaktan her ikisinin de nasıl yararlandığını anlatmalarını isteyin. Cho thấy cả hai được lợi ích từ việc rao giảng chung với nhau ra sao. |
Birlikte çalışmak varken niye rakip olalım ki? Sao phải cạnh tranh khi ta có thể hợp tác cùng nhau? |
Beş yıllık Nazi işgali süresince vaaz etme işini sürdürmek üzere hayatlarını tehlikeye atan kişilerle birlikte çalışmak bir ayrıcalıktı. Thật là một đặc ân được làm việc kế bên những người đã liều mạng, để thực hiện công việc rao giảng trong năm năm bị Quốc Xã chiếm đóng. |
Kimi çiftler için, evde bazı işler üzerinde birlikte çalışmak, iletişim için iyi bir ortam sağlar. Đối với một số cặp vợ chồng, làm chung nhau một việc gì đó ở nhà có thể tạo cho họ một bầu không khí thuận lợi cho việc trò chuyện. |
Yeni olanlar daha deneyimli müjdecilerle birlikte çalışmaktan yararlanabilirler. Những người mới có thể có được lợi ích nhờ rao giảng chung với những người công bố giàu kinh nghiệm hơn. |
Hâlâ bekliyoruz, birlikte çalışmak yerine hangarlarda hâlâ bekliyoruz. Chúng tôi chờ và chờ, loay hoay một mình hơn là cùng nhau làm việc. |
Şöyle söylüyor: “Öncülük yapan kişilerle konuşmak ve hizmette onlarla birlikte çalışmak beni çok etkiledi.” Anh trả lời: “Nói chuyện với những anh chị tiên phong và đi rao giảng chung với họ đã có tác động mạnh mẽ đối với tôi”. |
Tarla hizmetinde her yaştan kardeşle birlikte çalışmaktan zevk alıyor musun? Bạn có phải là người vui thích rao giảng cùng với anh em thuộc nhiều lứa tuổi không? |
Birlikte çalışmak için bir sürüye ihtiyacınız var. Bạn cần một bầy đàn để hỗ trợ lẫn nhau. |
Aslında bu konferansın teması, bence, gerçekten en önemli noktalara da değindi-- o da, ilişkiler ve birlikte çalışmak. Thật ra, tôi nghĩ chủ đề của hội nghị này đụng đến một trong những vấn đề quan trọng để làm được điều đó -- và đó là quan hệ và hợp tác với nhau. |
O melek, Tanrı’nın ilk Oğluydu ve Babasıyla birlikte çalışmaktaydı. Đó chính là Con đầu lòng của Đức Chúa Trời, và đấng này đã làm việc cùng với Cha ngài. |
Birlikte çalışmaktan daha mutluluk verici bir şey var mı? Không có niềm vui nào hơn được làm việc với nhau, phải không? |
Tanrı’yla Birlikte Çalışmak Sevinç Verir Gözcü Kulesi (İnceleme), 1/2016 Cùng làm việc với Đức Chúa Trời—Một lý do để vui mừng Tháp Canh (Ấn bản học hỏi), 1/2016 |
Sence birlikte çalışmak eğlenceli olur mu? Anh thấy mình làm việc với nhau sẽ vui hơn không? |
Tanrı’yla Birlikte Çalışmak Sevinç Verir Cùng làm việc với Đức Chúa Trời—Một lý do để vui mừng |
Yehova’nın bizden istediklerini yapmak ve Tanrımızla birlikte çalışmak muazzam bir ayrıcalık!” Quả là một đặc ân to lớn khi được thực thi những điều Đức Giê-hô-va đòi hỏi và được cùng làm việc với Đức Chúa Trời của chúng ta!”. |
Karşılaştıkları zorluklara rağmen Darren şöyle diyor: “Dünyanın çeşitli yerlerinden kardeşlerle birlikte çalışmak bir ayrıcalık. Dù đối mặt với những khó khăn, anh Darren nói: “Được làm việc vai kề vai với các anh chị trên khắp thế giới là một đặc ân. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ birlikte çalışmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.