bırak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bırak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bırak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bırak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là viên, dừng lại, chặt đổ, chút xíu rượu mạnh, sự giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bırak
viên(drop) |
dừng lại(drop) |
chặt đổ(drop) |
chút xíu rượu mạnh(drop) |
sự giảm(drop) |
Xem thêm ví dụ
Biraz da bize bırak, olur mu? Để phần cho người khác một ít chứ. |
Kadının biri telesekretere bir mesaj bırakmış. Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy. |
O kızları bir yere mi bıraktın? Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả? |
İsa kendisini dinlemek için toplanan kalabalığa şöyle demişti: “Ne yiyip ne içeceksiniz diye canınız için, ya da ne giyeceksiniz diye bedeniniz için kaygı çekmeyi bırakın. Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
Gordan ders vermeyi tamamıyla 1911’de Schmidt'in yerine geçen Ernst Fischer’in gelmesiyle bıraktı ve Aralık 1912’de öldü. Gordan ngừng giảng dạy hoàn toàn vào năm 1911 khi người kế nhiệm của Schmidt Ernst Fischer đến, và Gordan qua đời tháng 12 năm 1912. |
Bırak beni gideyim! Ông phải để tôi đi |
Beyefendiliği bir kenara bırak, yapış taşaklarına. Vậy còn gì là nam tử hán. |
Bırak gitsin. Hãy thả ổng ra! |
Tarlanın sahibi şöyle dedi: “Hasada kadar bırakın, ikisi beraber büyüsün.”—Matta 13:25, 29, 30. Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30). |
O sırada yaşlı bir kadın koşarak geldi ve onlara “Lütfen bırakın onları! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
Bırak ben geçmeye çalışayım. Để tôi tự vượt qua nó. |
Madrid'de Maria Gonzalez kapıda duruyor, bebeğinin ağlamasını ve ağlamasını dinliyor, uykuya dalana kadar ağlamaya bıraksın mı yoksa kucağına alıp tutması mı gerek karar vermeye çalışıyor. Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. |
Bırak beni. Buông tôi ra! |
Bu dünya için kendi dünyamı geride bıraktım. Ta đã bỏ lại tất cả vì thứ này. |
Birader Rutherford, ister bir cemaatte, ister seyahat işinde veya Teşkilattaki sorumlu mevkilerin birinde olsun, tüm nazırlara iyi bir örnek bıraktı. Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội. |
Bırakın artık onu oğlan diye çağırmayalım. Không lâu nữa đâu có thể gọi là cậu bé như vậy |
Bırak artık bunları savcı düşünsün. Cô hãy để tòa án lo liệu mọi việc còn lại. |
Bırakın beni! Để tôi đi! |
Telefonunu Jerome ile bıraktın mı? Cô đưa điện thoại cho Jerome rồi chứ? |
Bırak öyleyse. Vậy thả tôi ra! |
Bu yüzden sana o hediyeyi bıraktım. Đó là lý do ta để lại cho ngươi món quà đó. |
O kadar iyi bir konuşmaydı ki Atina mahkemeleri onu serbest bıraktı. Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông. |
Bas, yukarı taşı, sağa taşı, bırak. Name Bấm, chuyển lên, chuyển bên phải, nhả. Name |
Lütfen, onu bırakın. Làm ơn đi, chỉ cần thả cậu ấy ra. |
Kadın peygamber Anna, İsa’nın bütün takipçileri için nasıl iyi bir örnek bıraktı? Nữ tiên tri An-ne đã nêu gương sáng nào cho tất cả tín đồ Đấng Christ? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bırak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.