bir şeyin sonu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bir şeyin sonu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bir şeyin sonu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bir şeyin sonu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cái cuối cùng, Omega, o dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bir şeyin sonu

cái cuối cùng

(omega)

Omega

(omega)

o dài

(omega)

Xem thêm ví dụ

Hiç bir şeyin sonu yoktur.
Không có gì có kết thúc.
Bunun farkında olan ana-babalar bu nedenle ileri bakıp gerekli şeyleri önceden düşünmeli zira “bir şeyin sonu başlangıcından iyidir.”—Vaiz 7:8.
Ý thức được sự kiện này, cha mẹ cần phải nhìn xa trong tương lai, vì “cuối-cùng của một việc hơn sự khởi đầu nó” (Truyền-đạo 7:8).
119:96—“Her kemale bir had”, yani “kusursuz olan her şeyin bir sonu olduğu” [YÇ] sözleriyle anlatılmak istenen nedir?
119:96—“Sự cùng-tận của mọi vật trọn-vẹn” có nghĩa gì?
Eğer bir şey yapmazsam, sonum o pub olacak, hayatımın sonuna kadar tıpkı diğer zavallılar gibi ne oldu diye düşünüp duracağım.
Nếu không phản ứng gì, em sẽ kết thúc ở quán rượu dành quãng đời còn lại như những kẻ chán sống khốn kiếp không biết cái gì đang diễn ra.
Hiç testere ya da başka bir şey kullanmıyorlar, bastan sona yalnızca bıçak ve inanılmaz etkili bir yöntem kullanıyorlar.
Họ không dùng cưa hay gì cả, chỉ có các lưỡi dao thôi, phương pháp này hiệu quả đến không ngờ.
Me 119:96—‘Her kusursuz şeyin bir sonu olması’ ne anlama gelir?
Thi 119:96—Câu “tôi đã thấy sự cùng-tận của mọi vật trọn-vẹn” có nghĩa gì?
Biliyorsun, her şeyin bir sonu vardır.
Anh biết đấy, tất cả mọi thứ rồi sẽ kết thúc.
Ama bütün güzel şeylerin bir sonu olması gerekir, bundan dolayı...
Nhưng cuộc vui nào cũng có lúc tàn, nên...
Başlangıcı olan her şeyin bir de sonu vardır.
Bất kì vật nào có một khởi đầu sẽ đều có một kết thúc.
Çok yorgunsun ve bu şeyin bir sonu gelmiyor.
Bạn rất mệt và không thấy hồi kết cho chuyện này.
Hayal edebilirsiniz, eğer bir yazarsanız, etrafınızdaki şeyler sona doğru kalabalıklaşmaya başlıyor.
Hẳn bạn có thể tưởng tượng, khi là một nhà văn, mọi thứ sẽ trở nên rất căng thẳng và gấp gáp.
Ama tüm güzel şeylerin bir sonu vardır
Nhưng những gì tốt nhất cũng phải có giới hạn.
Eh, her şeyin bir sonu var dostum.
Không có gì vĩnh cửu, anh bạn ạ.
" Ama başka bir şey var, " diye sona erdi aniden.
" Nhưng không có gì khác ", cô đã kết thúc đột ngột.
Sanırım deneyecek bir şeyleri kalmadı ama... sona kalan ve kazanan hepsini alır.
Chắc là họ sẽ không làm gì ngoài giết nhau và người nào thắng ôm hết.
Biliyorsun, her şeyin bir sonu vardır
Anh biết đấy, tất cả mọi thứ rồi sẽ kết thúc
Fakat sonra şöyle dedi: “Birdenbire, beklenmedik şekilde, 1914 yılında bir sabah her şey sona erdi.”
Nhưng rồi ông nói: “Bổng nhiên, thật là bất ngờ, vào một buổi sáng năm 1914 tất cả hy vọng đó đều sụp đổ”.
Bir yıl önce her şeyin sona ermesi gerekiyordu.
Một năm trước mọi chuyện lẽ ra đã chấm dứt.
İnsanın eşini kaybetmesi hayattaki en sarsıcı deneyimlerden biri olsa da her şeyin sonu değildir.
Dù mất người bạn đời yêu dấu là một trong những nỗi đau lớn nhất mà một người có thể trải qua, nhưng không có nghĩa là mọi thứ đều sụp đổ.
İlk kez ordu baştan sona bir şey yapıyor.
Đây là lần đầu Quân đội sẽ sắp hàng chung với họ.
“Ebede” olarak çevrilen İbranice ifade, bir sonu olan, fakat bu sonun zamanının belirtilmediği şeylere atfedebilir.
“Đời đời” có thể được dùng để nói đến những sự việc có kết thúc, nhưng chưa xác định khi nào.
İyi ya da kötü sonu olan bir şey değil.
Đó không phải là một thứ có một kết thúc tốt hoặc xấu.
Eğitim gibi bir şey, bu yüzden tüm hafta sonu yokum.
Đó là quá trình tập huấn, con sẽ đi tất cả những ngày cuối tuần.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bir şeyin sonu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.