bir an önce trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bir an önce trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bir an önce trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bir an önce trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trong thời gian sớm nhất, Càng sớm càng tốt, vội vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bir an önce
trong thời gian sớm nhất
|
Càng sớm càng tốt
|
vội vàng
|
Xem thêm ví dụ
Ama bir taraftan da bir an önce bitmesini istiyorum. Yeah, nhưng cũng không thể đợi cho đến nó kết thúc. |
Komutan bir an önce çözülmelerini istiyor. Trung tá chỉ huy muốn mã hóa chúng càn sớm càng tốt. |
Onu bir an önce bulmalıyız. Làm ơn mau tìm ra hắn. |
Birçok kişiyse bir an önce bitmesini ister. Nhiều người sẽ chỉ muốn nó kết thúc. |
Bir an önce yola koyul derim. Anh nên bắt đầu hành động. |
Nasıl liderlik edeceğin senin seçimin, ama acele edip bir an önce bulsan iyi olur. Cô muốn làm thì tùy ý cô. Nhưng tốt nhất là phải khẩn trương và xác định được cách làm. |
İzin ver de seni bir an önce şuradan uzaklaştırayım. Để anh đưa em ra khỏi đây trước, được chứ? |
Bir an önce bastırmalıyız. Chúng ta phải loại bỏ nó ngay. |
Yalnız bir an önce burayı terk edin!” Cứ đi khỏi nơi đây càng sớm càng tốt!” |
Ona bir an önce söylemeliyiz. Cổ phải được báo cho biết sớm. |
Saul “Bir an önce bir şeyler yapmalıyım” diye düşünmüş olmalı. Hẳn ông nghĩ: “Mình phải nhanh chóng làm gì đó”. |
Bir an önce yatıp uyumak istiyorum. Tôi thèm được lên giường quá. |
Bir an önce bin o zaman filikaya. Thế nên hãy lên tàu đi. |
Bir An Önce Dönmelerine Yardım Edin! Nhanh chóng giúp họ trở lại! |
Senatonun oturumlar için vakit bulması için, bunu bir an önce yapmamız gerekiyor. Quan trọng là ta đã làm việc này một cách nhanh chóng, nên Thượng nghị viện sẽ có thời gian lắng nghe. |
Öncü olarak hizmet etmeye başlayabilmek için okulumun bir an önce bitmesini istiyordum. Tôi nóng lòng muốn học xong để có thể bắt đầu làm tiên phong. |
Bu otopsiler olayların intihar olmadığını kanıtlıyorsa bir an önce medyaya haber vermenizi istiyorum. Nếu các khám nghiệm đó chứng minh họ không tự tử, thì tôi cần báo cho báo chí ngay. |
Bir an önce olup bitmesini istiyorum. Tôi chỉ muốn mọi thứ kết thúc |
8 Doğal olarak Yehova’nın bu kötü ortama bir an önce son vermesini istiyoruz. 8 Ai trong chúng ta cũng muốn Đức Giê-hô-va mau chóng chấm dứt thế gian gian ác hiện tại. |
Bence bu ilişkiden bir an önce kurtulmalısın. Ok, vì tôi nghĩ cô cần phải ra khỏi mối quan hệ này. |
Bu dünyadaki insanlar genellikle isteklerinin bir an önce gerçekleşmesini ister. Nhiều người trong thế gian muốn thỏa mãn ước muốn của mình ngay lập tức. |
Babamın bir an önce dönmesini istiyorum. Cháu muốn sớm thấy cha trở về. |
“Bir an önce okuldan eve gelmek istiyordum, çünkü yazdıklarıma kimlerin cevap verdiğini görmek için sabırsızlanıyordum. “Sau khi tan trường, tôi muốn trở về nhà càng nhanh càng tốt chỉ để xem hồi đáp của bạn bè. |
Pekâlâ, bir an önce başlamak istiyorsun belli. hai người bắt đầu đc rồi đấy. |
İkinci olarak, borcumuzu bir an önce geri ödemeliyiz. Vậy, hãy hoàn trả những gì đã vay cách nhanh chóng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bir an önce trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.