비누 거품 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 비누 거품 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 비누 거품 trong Tiếng Hàn.
Từ 비누 거품 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bọt, bong bóng, sùi bọt, xát xà phòng, đánh quật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 비누 거품
bọt(lather) |
bong bóng
|
sùi bọt(lather) |
xát xà phòng(lather) |
đánh quật(lather) |
Xem thêm ví dụ
작은 비누거품 같은 게 보이시죠. 작은 원형 형태로 은하계 주변에 있어요. Bạn có thể thấy đám bong bóng nhỏ những hình tròn tí ti dọc mặt phẳng dải Ngân hà, chúng là tàn dư siêu tân tinh. |
여기에 물거품이 올라가고 위에는 우툴두툴한 타일로 비누거품을 연출 했습니다. Có những chấm tròn ở đây, ở trên là lớp bọt làm từ những viên gạch sần sùi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 비누 거품 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.