病床 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 病床 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 病床 trong Tiếng Trung.

Từ 病床 trong Tiếng Trung có nghĩa là đầu giường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 病床

đầu giường

Xem thêm ví dụ

但是我的照片仅仅讲述了故事的表面 一个男人躺在病床上 依附着呼吸机
Nhưng những bức ảnh chỉ kể được phía ngoài câu chuyện của một người đàn ông nằm trên giường bệnh dính liền với một máy thở.
具体来说,她担心的 是在医院病床上躺了十天之后的情况。
Đặc biệt cô ấy lo sợ về điều sẽ xảy ra sau 10 ngày nằm điều trị ở bệnh viện.
所以在医院病床上 我开始让我的丈夫帮我记笔记 几个月后 这个马拉松赛事诞生了
Nên khi ra khỏi giường bệnh tôi bảo chồng mình bắt đầu ghi chép và một vài tháng sau đó một cuộc đua maratông ra đời
我们一张病床一张病床走过去 当值的医生负责
Bác sĩ trực tiếp điều trị điều hành thảo luận.
医院的病床不会再臥满饱受肉体及精神疾病之苦的人。
Sẽ không còn nữa những giường trong bệnh viện đầy những người khổ sở về các bệnh thể xác và thần kinh.
那是美国最大的军事医院之一, 有7700张病床
Đó là một trong những bệnh viện quân đội lớn nhất nước Mỹ với 7700 giường bệnh.
我来到她的病床前,
và sau đó tôi đứng cạnh giường bệnh cô ấy
上面的这些弯弯绕绕、五颜六色的线条, 跟你在病床监视器上看到过的数据是一样的—— 心率、脉搏、血氧含量, 以及呼吸速率。
Những đường lượn sóng ở phía trên, đủ các màu, là kiểu dữ liệu bình thường mà bạn thấy trên 1 màn hình – nhịp tim, mạch, oxy trong máu, và nhịp thở.
结果,我们在一个多小时之内,从一张病床走到另一张病床,分发了超过100本杂志。
Vậy chỉ trong vòng hơn một giờ anh em đã phân phát hơn 100 tạp chí từ giường này sang giường kia.
为什么我会躺在病床上呢?
Nhưng chuyện gì đã xảy ra trước đó?
我的母亲,就是他结褵41载的妻子,躺在病床上。
Mẹ tôi, kết hôn với cha tôi trong 41 năm, đang nằm trên giường.
就 如同 你 看 見 的 , 我們 現在 有 24 張活動 病床 MAN:
Như cô thấy, chúng tôi có 24 giường hoạt động.
今日在中華民國社會,平均每10,000人享有20.02名醫生、5.31位牙醫和69.01張病床的醫療服務。
Năm 2013, tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh tại Đài Loan là 3,9‰, mỗi 10 nghìn người có 20,02 bác sĩ, 5,31 nha sĩ và 69,01 giường bệnh phục vụ.
我们一张病床一张病床走过去 当值的医生负责
Chúng tôi đi từ giường bệnh này sang giường bệnh kia.
哈佛大学教授罗伯特·兰登在一间医院的病床上醒来,头部有伤,对过去几天发生的事情完全失去了记忆。
Giáo sư của trường đại học Harvard Robert Langdon tỉnh dậy trong một bệnh viện với một vết thương ở đầu và bị mất trí nhớ về vài ngày vừa qua.
由于常常卧床不起,他便在床上画画、听收音机、收集电影明星照片贴在病床周边。
Khi ông phải nằm liệt giường, ông đã vẽ tranh, lắng nghe các đài phát thanh và sưu tập hình ảnh của các ngôi sao điện ảnh để xung quanh giường của mình.
月補給會在幾週內就用盡, 沒有病床的病人就要坐在椅子上。
và bệnh nhân không có giường nằm phải ngồi trên ghế.
我因为说病床上的病人 基本上只是 电脑里真正病人的图标 而和硅谷惹上麻烦
Tôi từng gặp rắc rối ở Thung lũng Silicon vì dám nói rằng bệnh nhân trong giường gần như chỉ là một biểu tượng cho bệnh nhân thật trong máy tính kia.
纽约的一位外科医生写道:“我永不会忘记15年前,当时我仍是个年轻的实习医生,我站在一个耶和华见证人的病床旁边,眼看他由于十二指肠溃疡而流血至死。
Một bác sĩ phẫu thuật ở New York viết: “Tôi không bao giờ quên 15 năm về trước, khi còn là một bác sĩ trẻ tập sự, tôi đứng bên giường của một Nhân Chứng Giê-hô-va bị chảy máu đến chết vì loét tá tràng.
我们将医院儿童重症监护室中病床周围的设备 接入到我们的系统中, 这样我们就可以实时的查看到这些数据, 并且更重要的,我们将这些数据长期保存, 使我们能够从中寻找规律。
Chúng tôi truyền tải dữ liệu từ các thiết bị đặt bên giường bệnh trong thời gian điều trị tích cực cho trẻ em. để cùng theo dõi dữ liệu thời gian thực và, quan trọng hơn, lưu trữ dữ liệu để có thể nghiên cứu chúng.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 病床 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.