bin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là một nghìn, ngàn, nghìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bin
một nghìnnumeral Quinctius'a destek olması için bin adam daha gönder. Cử thêm một nghìn quân nữa tới giúp Quinctius. |
ngànnumeral On bine gelmeden bu odayı hiç kimse canlı terk etmez. Không ai sống sót rời khỏi căn phòng này trước mười ngàn. |
nghìnnumeral Fakat bizim bir felsefemiz vardı, o da şu ki sadece bir saniyenin binde birinde iyi görünmek zorunda olması. Nhưng chúng tôi có một câu châm ngôn, rằng nó chỉ đẹp trong một phần nghìn giây. |
Xem thêm ví dụ
Her yıl on binlerce genç bey ve genç hanım ve birçok kıdemli çift, Salt Lake City’den özel bir mektup almayı hevesle beklemektedir. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
Daha sonra atlarına bindiler ve Mısır Piramitleri yönünde yola koyuldular. Họ lên ngựa, đi về hướng Kim Tự Tháp Ai Cập. |
On binlerce var. Có tới hàng ngàn cái xác. |
Çıkarken de normalde barsak içindeki vibrioların üremesini zorlaştıracak binlerce başka rakip organizmayı da dışarı atar. Và nó cuốn sạch hàng ngàn kẻ cạnh tranh khác mà vốn khiến đời sống của Vibrios khó khăn hơn. |
Yalnızca birkaç ülkede, birkaç bin kişiydiler. Con số của họ chỉ có vài ngàn người ở trong một vài xứ. |
Bütün cevap, on bin dolar. Mười ngàn đủ trả lời cho anh rồi. |
9 Mezmur yazarı ilhamla, insanoğlunun varlığının bin yıllık bir dönemini, ebedi olan Yaratıcı’nın görüş açısından çok kısa bir süreye eşit saydı. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
Öyleyse, Pavlus’un Korintoslulara verdiği son teşvik iki bin yıl önce olduğu gibi günümüzde de çok yerindedir: “Bunun için, ey sevgili kardeşlerim, sizin emeğinizin Rabde boş olmadığını bilerek, sabit, sarsılmaz, ve daima Rabbin işinde artmak üzre olun.”—I. Korintoslular 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
2 Birinci yüzyılda, Roma’nın Yahudiye, Samiriye, Perea ve Galile eyaletlerinde İsa Mesih’i kişisel olarak gerçekten görüp dinlemiş binlerce insan vardı. 2 Trong thế kỷ thứ nhất, có hàng ngàn người trong các tỉnh La Mã là Giu-đê, Sa-ma-ri, Phê-rê và Ga-li-lê đã đích thân thấy và nghe Chúa Giê-su Christ. |
30 bin çocuk, silahlı gruplarda savaşmak için gönüllü asker yapıldı. 30. 000 trẻ em đã bị ghi tên và bị đẩy vào chiến đấu trong các nhóm vũ trang. |
Sonraki bir kaç bin yıl, hava gittikçe ısındı. Vài ngàn năm sau thì thời tiết ấm dần |
İskenderiyeli Heron, Sanayi Devrimi sırasında yeniden icat edilmesinden bin yıl önce dünyanın ilk buharlı makinesini icat etti. Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
1931 yılında, Mukaddes Kitaba dayalı Yehova’nın Şahitleri ismini benimseyen dünya çapındaki binlerce kişinin arasındaydık. Vào năm 1931, chúng tôi ở trong số hàng ngàn người trên khắp thế giới tiếp nhận danh hiệu dựa trên Kinh Thánh là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Bin bakalım. Leo lên đi. |
Onlar astronotlarla karşılaştırıldılar -- o yaşlı denizciler, çift gövdeli kanolarla küçük bir adadan binlerce mil uzağa engin denizlere açılan. Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ. |
Böylece Daniel, yüzlerce yıldır herkesin önünde Tanrı’yı yücelten binlerce gencin örneğini izlemiş oldu. Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước. |
Dünya çapında on binlerce genç, Vaiz 12:2’deki şu öğüdü istekle benimsiyor: “Gençliğinin günlerinde seni Yaratanı hatırla.” Hàng vạn người đang làm theo lời khuyên nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”. |
Bir tahmine göre, misillemelerde 5 bin kişi öldürüldü. Người ta đã ước chừng ông đã bắn hơn 5.000 con hươu trong cuộc đời. |
Ejderhaları serbest bırakırsak, alevler on binlerce cana kıyar. Nếu thả lũ rồng, cả ngàn người sẽ chìm trong biển lửa. |
Kripton arşivi 100 bin farklı dünyadan bilgiler içeriyor. Thư viện của Krypton chứa đựng kiến thức từ 100,000 thế giới. |
İnsanlar, “binlerce politikacının seçim dönemlerinde vaatlerde bulunmaları, ama bunları yerine getirmemeleri” yüzünden düş kırıklığına uğradılar. Họ vỡ mộng về “những sự thất hứa của rất nhiều nhà chính trị”. |
Evet biliyorum, bu hikayeyi basına bin kere anlattın. Tôi biết, ngài đã kể với báo chí cả chục lần rồi. |
Bunun kötü bir zaman olduğunu biliyorum, ama yasal olarak bana 32 bin dolar borçlusun. Tôi biết có lẽ đây sẽ là khoảng thời gian tồi tệ đối với cậu, nhưng cậu còn nợ tôi 32.000 đô các khoản phí theo luật. |
Ülkede 80 bin subay var. 80 nghìn binh lính khắp đất nước. |
Yılın 365 günü, günde 400 bin tane Hiroşima'daki atom bombasının patlamasına eşit. Điều đó tương đương với việc thả 400, 000 quả bom nguyên tử Hiroshima mỗi ngày 365 ngày trong năm. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.