비밀번호 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 비밀번호 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 비밀번호 trong Tiếng Hàn.

Từ 비밀번호 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mật khẩu truy nhập, Mật khẩu truy nhập, khẩu hiệu, mật khẩu, mật hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 비밀번호

mật khẩu truy nhập

(password)

Mật khẩu truy nhập

(password)

khẩu hiệu

(password)

mật khẩu

(password)

mật hiệu

(password)

Xem thêm ví dụ

기기가 목록에 표시되지 않는 경우 Google 계정 비밀번호 변경으로 이동합니다.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
결제를 처리하려면 은행의 송금 양식에 고유 참조번호를 기입해야 합니다.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
광고주가 유효한 라이선스 번호를 보유하고 있고 라이선스 번호가 웹사이트에 표시되어 있는 경우 일본에서 처방전 없이 구입할 수 있는 의약품을 홍보할 수 있습니다.
Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web.
이 과정은 비밀 군사 작전으로 선포되었습니다.
Những thủ tục đó được xem là bí mật quân sự.
이 경건한 정성의 거룩한 비밀은 예수의 이곳 지상에서의 생활 행로에 잘 나타나 있습니다.
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất.
오에도 선의 역 번호는 E-31이다.
Nó có số E là E331.
올바른 비밀번호를 입력해야 합니다
Bạn phải nhập một mật khẩu đúng
그로부터 얼마 되지 않아, 게슈타포 즉 비밀경찰이 갑자기 우리 집에 들이닥쳤는데, 그때 우리는 배달된 성서 출판물들을 분류하고 있던 중이었습니다.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
취급 시 주의해야 하는 사용자 정보의 예: 성명, 이메일 주소, 우편 주소, 전화번호, 국적, 연금, 주민등록번호, 납세자 번호, 의료 기록, 운전면허증 번호, 생년월일, 재정 상태, 정당 가입 정보, 성적 지향, 인종 또는 민족, 종교
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.
16 그 제 1세기 전파 활동에 대한 반응으로, 디모데 전서 3:16의 거룩한 비밀의 다섯번째 특징이 주목할 만한 정도로 분명해졌습니다.
16 Đáp lại công việc rao giảng vào thế kỷ thứ nhất đó, đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nơi I Ti-mô-thê 3:16 trở nên rõ ràng hơn nhiều.
더 많은 점을 알기 원하시거나 무료 가정 성서 연구를 사회해 주기 위해 방문하는 사람을 환영하신다면, 우편 번호 450-600 경기도 평택 우체국 사서함 33호 워치 타워 협회로 혹은 30면에 나와 있는 해당 주소로 연락하시기 바랍니다.
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.
참고: Family Link로 계정을 만든 만 13세(또는 거주 국가에서 적용되는 적정 연령) 미만 자녀의 비밀번호만 재설정할 수 있습니다.
Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt lại mật khẩu của con nếu bạn đã tạo tài khoản cho con trong Family Link và con dưới 13 tuổi (hoặc tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn).
브랜드 계정으로 YouTube 채널을 관리하기 위해 별도의 사용자 이름이나 비밀번호가 필요하지 않습니다.
Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu.
비밀번호를 입력해야 열 수 있는 문서 등 일부 첨부파일은 암호화로 인해 바이러스 검사를 할 수 없습니다.
Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút.
바로 그 후 엄동 설한의 12월 어느 날 오후에, 나는 시구리미(비밀 경찰) 사무실로 불려갔습니다.
Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi.
전자 회계 인보이스 및 크레딧 메모를 다운로드하려면 위의 안내에 따라 인보이스 번호를 찾은 후 아래 단계를 따르세요.
Để tải hóa đơn tài chính điện tử và thư báo ghi có của bạn, hãy thực hiện theo các bước bên dưới sau khi tìm được số hóa đơn theo chỉ dẫn ở trên.
무선 장비 모델 번호: G013C
Thiết bị vô tuyến có số kiểu máy: G013C
뿐만 아니라, 이사야 54장은 성서에서 “신성한 비밀”이라고 부르는 것의 매우 중요한 부면을 이해하는 데도 도움이 됩니다.
Ngoài ra, chương này của sách Ê-sai cũng giúp chúng ta hiểu ra được một khía cạnh chính yếu của điều mà Kinh Thánh gọi là “lẽ mầu-nhiệm”.
전화번호 광고 확장, 위치 광고 확장, 통화 전용 캠페인 등 통화 보고서의 모든 측면을 단일 계정 수준에서 관리할 수 있습니다.
Bạn có thể quản lý tất cả các khía cạnh của tính năng báo cáo cuộc gọi, bao gồm tiện ích cuộc gọi, tiện ích vị trí và chiến dịch chỉ tạo cuộc gọi điện thoại, ở một cấp duy nhất là cấp tài khoản.
긴급 구조 대원이 신속하게 내 위치를 확인할 수 있도록 긴급 전화번호로 전화를 겁니다.
Để giúp những người ứng cứu đầu tiên nhanh chóng tìm thấy bạn, hãy gọi một số điện thoại khẩn cấp.
휴대전화를 잃어버린 경우 이동통신사로부터 동일한 번호로 새 휴대전화를 구입하거나 새 SIM 카드를 구입할 수 있습니다.
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
저는 접수번호만 계속 받고있었으니까요.
Tôi chỉ đang đi thu gom mã hồ sơ mà thôi.
두 나라의 ··· 행동 노선은 서로 차이가 있다. 하지만 두 나라는 각각 전세계의 반의 운명을 손에 쥐도록 어느 날 하느님의 섭리의 어떤 비밀스러운 의도에 의해 부름을 받은 것 같다.”
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
쉬는 날 없이 항상 그들의 얘기에 귀 기울여 주고, 비밀도 보장해 주며 웬만하면 충고는 하지 않아요.
Họ ở đó 24/7, họ lắng nghe một cách bí mật và thường không cho lời khuyên nào cả.
아래 명단에서 줄 번호는 앞에서부터 뒤로, 각 줄에서 이름은 왼쪽에서 오른쪽으로
Trong danh sách dưới đây, những hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải của mỗi hàng

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 비밀번호 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.