bilmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bilmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bilmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bilmek
biếtverb Kimse paranın çoğunu katkıda bulunan kişinin Tom olduğunu bilmiyordu. Không ai biết là Tom là người đóng góp nhiều tiền nhất. |
Xem thêm ví dụ
Mesih’in ölüleri diriltme kudretine sahip olduğunu bilmek bizi ne yapmaya yöneltmelidir? Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì? |
Ne tür bir zorluk içinde olduğunu bilmek isterdim. Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế. |
Tabii, Şeytan’ın ölüm silahlarının sahibi olduğunu bilmek düşündürücüdür; fakat Yehova’nın, Şeytan’ın ve onun kullandığı silahların neden olduğu herhangi bir zararı telafi edebileceğinden eminiz. Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
Kimlerin teklif verdiğini bilmek çok yardımcı olurdu. Sẽ hữu ích hơn nếu ta biết những ai đấu thầu. |
Aklından neler geçtiğini bilmek istiyorum. Tôi muốn biết có gì trong đầu óc lão. |
Cennetteki Babamız’ın nimetlerini ve armağanlarını tatmak için mükemmel olmamıza gerek olmadığını bilmek harika değil mi? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
Senin neyi seçeceğini bilmek isterim. Tôi muốn biết cậu thích bài nào. |
Ve orada, oyuncular ellerinden gelenin en iyisini yapmak için gösterdikleri gayreti bilmekten tatmin olmaktadırlar. Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình. |
Ama sekizinci sınıf matematiği bilmek zorundasınız, ve burada ciddi deneyler de yapacağız. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
Bu nedenle, Mukaddes Kitabın, bu olayın ne zaman ve nasıl kutlanması gerektiğiyle ilgili söylediklerini bilmek önemlidir. Hơn nữa, điều quan trọng là phải biết rõ Kinh Thánh nói gì về ngày giờ và cách cử hành lễ. |
Megan adındaki bir kadın şöyle söylüyor: “Bağlılığın en güzel yanı, bir anlaşmazlık çıktığında hem sizin hem de eşinizin ayrılığı düşünmeyeceğini bilmektir.” Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
Bilmek istiyorum. Ta muốn biết. |
Her şeyi bilmek istiyorum. Tao muốn biết tất cả mọi thứ. |
Amaçsız ölmediğini bilmek güzel. Cái chết của anh ta đã không rõ nguyên nhân. |
Denielle şöyle dedi: “Yehova’nın yeryüzünü yarattığını ve bizi de yarattığı şeylerden zevk almak üzere tasarladığını bilmek, bana O’nun mutlu olmamızı istediğini gösteriyor.” Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”. |
Sadece bilmek istiyorum. Ta chỉ muốn biết. |
Yehova’nın kendisiyle beraber olduğunu bilmekteydi. Ngài biết Đức Giê-hô-va ở với mình. |
O puştların adlarını ve nerede olduklarını bilmek istiyorum. Tôi muốn biết tên và chỗ ở của hai tên khốn đó. |
Bilmek istemezsin. Ông không muốn biết đâu. |
Bina yerleşimini bilmek, rutini anlamak ve alemin dışından yardım almak. Hiểu rõ kết cấu nhà tù, Nắm bắt lịch trình hàng ngày và sự giúp đỡ từ bên ngoài. |
Benim onları nasıl etkilediğimi bilmek isterim. Tôi muốn biết tôi tác động đến họ như thế nào. |
Onlar " nasıl aranacağını bilmek etmedi: " Ama nasıl bakacağız? " Họ không biết làm thế nào để xem xét ". " Nhưng làm thế nào bạn sẽ xem xét? " |
James, kendinin efendisi olmanın bir parçası da yardım kabul etmeyi bilmektir. James, một phần tự thân vận động là biết khi nào cần nhận sự giúp đỡ. |
Fakat, bazen öğüt verirken de neyin söylenmesi gerektiğini bilmek güç olabilir. Dầu vậy, có khi thật khó để biết phải nói gì cho đúng khi cho lời khuyên. |
Olanları bilmek istiyorsun. Cậu muốn biết có chuyện gì đang xảy ra sao? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.