bilinç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bilinç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilinç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bilinç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Ý thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bilinç
Ý thứcnoun Etkileşim olmadan bilinç olabilir mi? Ý thức có thể tồn tại mà không có giao tiếp không? |
Xem thêm ví dụ
Nathan bilincin var mı yok mu emin değil. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
Tabii ki, öğrencileri de, İblis’in acımasız düşmanlığının farkındaydı, fakat İsa bu durumun daha çok bilincindeydi. Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ. |
Yeni bir bilinç seviyesine ve daha yüksek bir ahlaki zemine ulaşmak zorundayız. Chúng ta cần đạt đến một tầm mới của ý thức, một nền tảng đạo đức cao hơn. |
5 Bununla birlikte, eğer ruhi düşünüşlü kişilersek, şunun daima bilincinde olacağız: Yehova sürekli kusur bulan bir Tanrı olmamasına rağmen, kötü düşüncelere ve arzulara göre hareket ettiğimizde, bunu bilir. 5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu. |
Zehirli anahtar kilitten geçtiğinde, felce, bilinç kaybına ve sonunda ölüme sebep olan kimyasal ve elektriksel sinyalleri tetikler. Khi chìa khoá độc được tra vào ổ, nó khởi tạo các chuỗi các tín hiệu điện và hoá học có thể gây ra tình trạng tê liệt, mất ý thức, và cuối cùng là cái chết. |
Şimdi daha iyi anlıyoruz, örneğin; beynimizin çeşitli bölgeleriyle bilincimizde oluşan deneyimler, şekilleri görmek, veya acıyı hissetmek veya mutluluğu hissetmek, eş güdümlü olarak çalışıyor. Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc. |
Bununla beraber birçok insan ruhi ihtiyaçlarının bilincinde değil veya bu ihtiyacını nerede doyurabileceğini bilmiyor. Tuy nhiên, nhiều người không ý thức được một cách trọn vẹn nhu cầu thiêng liêng của họ, hoặc không biết làm thế nào đáp ứng nhu cầu đó. |
İşlerinin bitmediğinin bilincinde olarak hemen çalışmaya başladılar ve Eylül 1919’da bir büyük ibadet düzenlediler. Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919. |
Başlık seni anında Supergirl'ün bilincine bağlayacak. Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân. |
Bilincim yerindeydi ve durumumun çok ciddi olduğunun farkındaydım. Tôi vẫn tỉnh và cảm nhận được có điều gì đó vô cùng tồi tệ. |
Ve Earth Day( 22 Nisan'da kutlanan çevreyi koruma amaçlı bir gün )...... ve 60 ́larda hippilerle birlikte herşey olmaya başladı. Gerçekten oldu, bence, küresel bilinç üzerinde bir etkisi oldu. Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu. |
Hangi alanlarda “Yehova’nın isteğinin” her zaman bilincinde olmak gerekir? Chúng ta cần hiểu rõ “ý-muốn của Chúa” trong những khía cạnh nào? |
Hatta cinsiyet temelli şiddete karşı dikkat çekmek gibi hassas konularda dahi bilinç oluşturma amaçlı kullanıldı. Và nó còn được sử dụng cho một số vấn đề nhạy cảm như xây dựng ý thức về bạo lực giới, |
Bilincini kaybetmek istemedi. Hắn ta không muốn mất đi ý thức. |
Bilinç için bir önyükleme gibiydi. Nó là một cách khởi động ý thức. |
Aynı zamanda beyninizin, siz bilinç düzeyinizde neye inansanız da kaç kilo olmanız gerektiği konusunda kendi algısı vardır. Não bạn cũng có cảm nhận riêng về cân nặng của bạn nên như thế nào, dù bạn có tin tưởng một cách lý trí ra sao đi nữa. |
Görev bilincimi önemli hale getiren şeyler gördüm. Anh đã từng thấy nhiều thứ làm cho ý thức trách nhiệm của anh quan trọng. |
Devasa gölgeler, düz mum alevi, hepsi tek bir yolu döküm görünüyordu kasvetli bilinç sahibi; mobilya, hareketsizlik vardı sinsi göz ilgi bir hava. Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý. |
Toronto Star gazetesinin bir yazarı şöyle dedi: “Dinsel-ruhsal sahteliklerin çokluğunun bilincinde olun . . . . Một nhà văn báo Toronto Star nói: “Hãy ý thức về số lượng những thứ giả mạo về tôn giáo và tâm linh.... |
Bu gelenek bizim ağır görevli bilimsel materyalistler olduğumuzu düşünüyor. Bilinç fiziksel dünyaya ait değildir. Tư tưởng đó cho rằng chúng ta là những người theo chủ nghĩa duy vật. |
‘Tanrı’nın sözünün temelinin gerçek’ olduğunun bilincinde olduğumuzdan ve kendi adımlarımızı kendi kendimize doğrultamadığımızdan, Tanrı’nın talimatlarını memnuniyetle kabul ederiz (Mezmur 119:160, YÇ; Yeremya 10:23). Nhận biết rằng “sự tổng-cộng lời của Chúa là chân thật” và chúng ta không thể tự dẫn đưa bước của mình, chúng ta vui lòng chấp nhận sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 119:160; Giê-rê-mi 10:23. |
Oysa [Petrus], İsa’nın her takipçisinin, bu hizmete layık olmadığının iyice bilincinde olarak yapabileceğinin mümkün olan en iyisini büyük şevkle yerine getirmek üzere hazır olması gerektiğini söyler.” Nhưng [Phi-e-rơ] nói mỗi tín đồ đấng Christ nên sốt sắng phụng sự trong công việc đó như khả năng mình cho phép, mặc dù biết rõ mình thật không xứng đáng được phục vụ”. |
Kral Davud bunun bilincindeydi. Vua Đa-vít nhận biết điều này. |
İsa’nın bir takipçisi, kararının başkalarını etkileyebileceğinin bilincindedir. Một tín đồ Đấng Christ nên biết rằng quyết định của mình cũng có thể ảnh hưởng đến người khác. |
Eğer ‘sonun vaktinde’ yaşadığımızın tamamıyla bilincinde olarak uyanık kalırsak başımıza bu gelmez.—Daniel 12:4. Điều này sẽ không xảy ra nếu chúng ta tỉnh thức, hoàn toàn ý thức rằng chúng ta đang sống vào “kỳ cuối-cùng” (Đa-ni-ên 12:4). |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilinç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.