bilgisayar oyunu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bilgisayar oyunu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilgisayar oyunu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bilgisayar oyunu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Video game, trò chơi, trò chơi điện tử, Trò chơi điện tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bilgisayar oyunu

Video game

trò chơi

trò chơi điện tử

Trò chơi điện tử

Xem thêm ví dụ

Örneğin, ilk TED konuşmamda, Gezegen olarak haftada 21 milyar saatimizi bilgisayar oyunu oynayarak harcamamız gerektiğini söylemiştim.
Ví dụ như trong buổi TEDTalk đầu tiên của tôi, Tôi đã đề xuất rằng chúng ta nên dành 21 tỉ giờ mỗi tuần giống như là một hành tinh để chơi game.
Umarım çocukken bilgisayar oyunu oynamışsındır.
Tôi thực sự hy vọng là anh chơi game khi còn bé.
Bu yüzden her bir bilgisayar oyunun etkisini gerçekten laboratuvara girip ölçmemiz gerekiyor.
Vậy nên chúng ta phải bước vào tận bên trong phòng thí nghiệm và thật sự đo lường ảnh hưỡng của từng trò chơi.
Bir arkadaşım şiddet veya ahlaksızlık içeren bir bilgisayar oyunu oynamayı teklif ederse, söyleyeceklerim: .....
Nếu bạn bè rủ mình chơi game bạo lực hoặc vô luân, mình sẽ nói: .....
Bu hastalardan bazıları, küçük bir şehirde araba kullandıkları bir bilgisayar oyunu oynadılar.
Vài bệnh nhân trong số đó chơi video game trong đó họ lái xe xung quanh một thị trấn nhỏ.
saat televizyon izleyerek, bilgisayar oyunu oynayarak, mesajlaşarak ve müzik dinleyerek
xem ti-vi, chơi điện tử, nhắn tin và nghe nhạc
Bilgisayar oyunu oynuyorsanız, YZ'ye karşı oynuyorsunuz.
Nếu bạn chơi video game, bạn đang chơi lại với một Al.
" Bir bilgisayar oyunu sizi ağlatabilir mi? " gibi konuşmalar duyacaksınız.
Bạn sẽ nghe những câu như là, trò chơi này có thể làm bạn khóc được không?
Ve kendime Emma'nın bilgisayar oyunu dünyasında ne gibi deneyimler yaşayacağını soruyorum.
Và tôi cứ luôn tự hỏi mình, Emma sẽ trải nghiệm những gì trong thế giới của trò chơi điện tử
Bu bir bilgisayar oyunu değil.
Đây không phải là trò chơi điện tử.
Laboratuvarda esas yaptığımız şey doğrudan, nicel bir tarzda, bilgisayar oyunların beyine etkisinin ne olduğunu ölçmek.
Điều chúng tôi làm trong đó là một sự đo lường một cách trực tiếp, trong một giao diện định lượng, về những tác động gì của games diễn ra trong não.
Üniversitelere bakarsak, dünyada bilgisayar oyunu dersleri veren yaklaşık 350 üniversite var.
Ở các trường đại học, có khoảng 350 trường trên toàn thế giới dạy về trò chơi điện tử
Bilgisayar oyunu gibi değil mi?
Nhìn y chang Call Of Duty, phải không?
Guillemot ailesinin 5 kardeşi bilgisayar oyunu yayımcısı olarak 1986 yılında Fransa'da Ubisoft'u kurdu.
Năm anh em nhà Guillemot thành lập Ubisoft như là một công ty phát hành game máy tính từ năm 1986 tại Pháp(Brittany).
Sana bilgisayar oyunu oynayan birisi gibi mi görünüyorum, Leon?
Liệu nó nhìn như tôi đang chơi video game không, Leon?
Okul kapalı, gece yarısı geri geliyorlar çünkü bilgisayar oyunu fikirlerini anlatmak istiyorlar.
Trường học đóng cửa và họ quay lại vào nửa đêm bởi vì họ muốn giới thiệu các ý tưởng để làm trò chơi
Aksiyon bilgisayar oyunu oyuncuların dikkat kapsamlarında altı ya da yedi obje var, ki bu da buradaki videoda gösteriliyor.
Còn những game thủ của chúng ta có thể theo dõi từ 6 tới 7 vật thể cùng một lúc, điều mà đang được chiếu trên clip này.
Onu bilgisayar oyunu oynarken bulacağımı düşündüm, fakat Kutsal Kitabını okuyordu!
Tôi nghĩ sẽ bắt gặp cháu chơi điện tử, nhưng cháu đang đọc Kinh Thánh!
Kalacak bir yer olmadığından bilgisayarımı orada bırakıp, uzaklaştım, birkaç ay sonra geri döndüğümde çocukların bilgisayar oyunu oynadığını gördüm.
Ở đó tôi chẳng có nơi nào để trú chân nên tôi đã đặt cái máy ở đó, rồi tôi bỏ đi, trở lại đó sau vài tháng, nhìn thấy tụi nhóc đang chơi game trên máy.
Bu bir bilgisayar oyunu.
Đây là trò chơi điện tử.
● Çocuğunuzu bilgisayar oyunu oynarken izleyin ya da daha iyisi, zaman zaman siz de onunla birlikte oynayın.
● Quan sát con chơi, hoặc tốt hơn là thỉnh thoảng chơi chung với con.
Bu aramızdaki sizin gibi aksiyon bilgisayar oyunu oyuncusu olanlar için.
Đó là cho các bạn đấy, các game thủ.
Senin gibi bir sporcunun kendi bilgisayar oyunu olmalı.
Anh biết không, một lực sĩ như anh nên có một trò chơi video riêng đấy.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilgisayar oyunu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.