bilgilendirme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bilgilendirme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilgilendirme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bilgilendirme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thông báo, tin báo, báo động, sự làm sáng tỏ, sự giải thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bilgilendirme

thông báo

(notification)

tin báo

báo động

sự làm sáng tỏ

(enlightenment)

sự giải thích

(explanation)

Xem thêm ví dụ

Sizi bilgilendirmem gereken önemli bir konu var.
Thần có tin khẩn cấp xin thông báo
Bunu yanlış bilgilendirmeler, belirsizlikler ve konu dışı bilgilendirmeler yoluyla gizli bir şekilde yapıyorlar. Herkesin daha derin düşünmesini sağlamaya çalışıyorlar.
Và chúng thực hiện một cách bí mật thông qua những thông tin sai lệch nhập nhằng và không thích hợp đang cố gắng để khiến mọi người phải nghĩ thật kỹ
Bak, Burrows Polisin beni bilgilendirmesine göre devam eden bir soruşturma var, ve bu durumda, oğlunla yapacağın her bağlantı onun kaçak olduğu durumuna yardım edecektir.
Burrows, cảnh sát đã nói với tôi rằng cuộc điều tra đang diễn ra Nên bất cứ cuộc điện thoại nào giữa anh và con trai anh Sẽ được coi là hành động tiếp tay cho cuộc chạy trốn
Bitki genetiği hakkında yapılan tartışma ve yanlış bilgilendirmelerden beni en çok korkutan şey teknolojiye en çok ihtiyacı olan en fakir insanların yeterli beslenebilenlerin korku ve önyargıları nedeniyle buna erişimlerinin engellenecek olmasıdır.
Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất
Ya da yanlış bilgilendirme.
Hoặc là thông tin đánh lạc hướng.
Bu geleneksel tıp modelinde büyük bir kopuş aslında çünkü sorumluluk ve bilgilendirme tekrar kadının elinde.
Đây chính là tự tách biệt so với mô hình y tế truyền thống, bởi vì nó đặt lại tinh thần trách nhiệm và thông tin vào tay người phụ nữ.
Vice içerisindeki kaynaklarımızdan bilgilendirme aldık.
Chúng tôi có nguồn tin từ bên trong tòa nhà, hiểu chưa?
(Vahiy 22:10, 11) Bu ikinci grup, tüm dünyada Yehova’nın Şahitlerince yürütülen Mukaddes Kitapla ilgili bilgilendirme çalışmasının sonucunda oluşmaktadır.
(Khải-huyền 22:10, 11) Sự phát triển theo cách thứ hai đang diễn ra nhờ công việc dạy dỗ Kinh Thánh trên toàn thế giới do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển.
Bu yüzden anlam yüklemeye çalıştım ve (Dublin'e) vardığım zaman, bu sistemi çözmeme ve anlamama yardım edecek bazı bilgilendirme kitapçıkları aradım ve bu broşürleri buldum.
Vì vậy, tôi đã cố cắt nghĩa, và khi tôi đến, Tôi đã tìm kiếm một số tờ rơi thông tin giúp tôi thâm nhập vào hệ thống này và hiểu về nó. và tôi tìm thấy những tài liệu quảng cáo.
Bilgilendirme toplantısı her sabah 10.00'da yapılır.
Bọn anh tóm tắt các vụ án mới mỗi buổi sáng vào lúc 10 giờ.
Beni oraya gönderip sorumlu kişiye... beni bilgilendirmesini söylemelisin.
Tôi muốn ông đưa tôi ra đó và nói với người chỉ huy chỗ đó cư xử lịch sự với tôi.
Ama beni bilgilendirmenin bir sebebi yok.
Nhưng không có lí do gì để tố cáo tôi.
Bilgilendirme ve izin bölümü sırasında olabilecek riskler hakkında konuştular.
Có rất nhiều nguy cơ liên quan mà họ nói đến trong phần thông báo sự chấp thuận.
Sigurd, bu sabahki bilgilendirmeye katılmam lazım.
Sigurd, ta phải có mặt ở buổi giao ban sáng nay.
Bunu şimdi, görülmemiş bir ölçüde yürütülmekte olan küresel bir bilgilendirme faaliyetine katılarak yaparlar.
Tất cả những điều này nằm trong khuôn khổ của công việc dạy dỗ toàn cầu nay được thực hiện trên một quy mô chưa từng thấy.
Üç şehirde kanser hakkında bilgilendirme yürüyüşlerini koordine edeceğim.
Em được hợp tác với tổ chức đi bộ vì ung thư ở 3 thành phố lớn.
Örneğin Arjantin Devlet Başkanı Mauricio Macri, Bahamalar merkezli bir ticari firmanın yöneticisi olarak görülmektedir, Macri Buenos Aires Belediye Başkanı iken bu yönde yaptığı bir bilgilendirme bulunmamaktadır.
Tổng thống Argentina Mauricio Macri đã được liệt kê trong danh sách như là một giám đốc của một công ty thương mại có trụ sở ở Bahamas, mà ông đã không khai báo khi làm thị trưởng thành phố Buenos Aires; hiện chưa rõ là có phải khai báo việc này không.
Birçok gönüllü bunu kullanarak Hindistan'ın beş farklı eyaletinde adet bilgilendirme kursları düzenlediler.
Rất nhiều tình nguyện viên đã dùng cuốn truyện này để dạy cho các bé gái để cải thiện nhận thức về kinh nguyệt tại các buổi hội thảo tại nhiều nơi ở Ấn Độ.
Sekreter Kissinger'a Başkanı Seçenek 4 ile devam etmemiz gerektiğine karar verdiğimi bilgilendirmesini söyledim.
Tôi lấy điện thoại và nói với ngoại trưởng Kissinger hãy báo lại cho tổng thống rằng tôi đã quyết định sẽ dùng phương án 4.
Formu gönderirken bunun hakkında şehir gözetmenini bilgilendirmeye gerek yoktur.
Khác với cách làm trước đây, khi chuyển phiếu, anh không cần phải báo cho anh giám thị thành phố nữa.
Bilgilendirmeye devam et.
Tiếp tục thông tin.
Bu robotların nasıl çalıştığı ile ilgili size kısa bir bilgilendirme yapmama izin verin.
Hãy để tôi hướng dẫn nhanh bạn về cách con robot này hoạt động.
Sonuç olarak talimat amaçlı işaret cihazlarını kaldırdık. ve bilgilendirme amaçlı cihazlara daha fazla yoğunlaştık.
Vì vậy chúng tôi đã không đi theo những thiết bị này nữa mà đang tập trung hơn vào những thiết bị thông tin.
Altına bir parça bilgilendirme eklenecek, bilirsiniz, kamu servis duyurularını görmeyenler için.
Các bạn cần có chỉ dẫn nhỏ bên dưới nó, các bạn biết đấy, cho những ai không biết thông tin đại chúng.
Tamam -- bu arada, son bir bilgilendirme, hesap makineli yargıçlarım için -- tamam, siz kim olduğunuzu biliyorsunuz -- bu işlemi yapmaya çalışırken yüzde elli ihtimalle hata yapabilirim.
Nào -- nhân đây, chỉ dẫn cuối cùng, cho các giám khảo với máy tính -- OK, bạn biết bạn là ai -- ít nhất có 50 phần trăm khả năng tôi sẽ tính sai ở lần này.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilgilendirme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.