bilge trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bilge trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilge trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bilge trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khôn, khôn ngoan, thông minh, 聰明, lanh lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bilge
khôn(sage) |
khôn ngoan(sage) |
thông minh(sagacious) |
聰明
|
lanh lợi
|
Xem thêm ví dụ
Körler Khayam'ın bilge ve irfan sahibi olduğunu düşünür. Người mù cho rằng Khayam khôn ngoan và thông minh. |
Mukaddes Kitapta bu sözlerle meleklerin yardımı mı, Sisera’nın bilge adamlarının uğursuzluk olarak yorumladığı göktaşı yağmuru mu, yoksa Sisera için bakılan doğru çıkmayan yıldız falları mı kastedilir açıklanmaz. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
Bir kez olsun daha büyük ve daha bilge ağabeyini dinlesene. Một lần thôi, sao em không nghe lời của người lớn hả nhóc? |
Bilge bir insan, yalnızca şan ve şeref için savaşmaz. Người thông minh chiến đấu vì nhiều thứ khác ngoài danh vọng. |
Bilge bir karar, Majesteleri. Một quyết định sáng suốt thưa bệ hạ |
Öyleyse devlet bütünüyle hastalandığında en bilge, en iyi kişinin hizmetine ve önderliğine baş vurmayı neden düşünmeyiz? Thế thì tại sao khi quốc gia lâm nguy, chúng ta không tìm đến những người khôn ngoan nhất, đức hạnh nhất ? |
Size tanıdığım bazı bilge çocukları tanıtmak istiyorum ama önce, bir deveyi tanıtayım. Tôi muốn giới thiệu với các bạn những đứa trẻ khôn ngoan mà tôi từng biết nhưng trước hết tôi muốn giới thiệu một con lạc đà |
Umarım bunun sonucu olarak ve zamanla, umarım bununla, bu benim sizin için dilediğim şey daha bilge bir geleceğiniz olur. Và hy vọng rằng, kết quả của nó, theo thời gian, tôi hy vọng, và mong ước điều đó cho bạn, bạn sẽ có một tương lai khôn ngoan hơn. |
Raşi, Tekvin 3:8 ile ilgili yorumunda şunları açıklıyor: “Haggada* belgelerine dayalı birçok midraşim vardır; Bilgelerimiz zaten bunları Bereşit Rabbah’da ve başka Midraş antolojilerinde uygun şekilde düzenlemiştir. Trong lời chú giải về Sáng-thế Ký 3:8, Rashi giải thích: “Có nhiều bài midrash aggadah* mà các nhà hiền triết của chúng ta đã sắp xếp một cách thích hợp trong Bereshit Rabbah và các hợp tuyển midrash khác. |
Durum böyleyse herhalde hangi sözcüklerin kastedildiğine bilge adamlar karar veremezlerdi. Nếu vậy thì những người khôn ngoan dường như không thể quyết định phải thêm vào chữ nào cho thích hợp. |
Talimdeyken bilgemiz, eğlenirken babamızdır. Rütbelerde ise ağabeyimizdir. Trong tập luyện ông ấy là thầy của chúng tôi, trong hội hè thì là cha chúng tôi, trong chiến đấu ông ấy là anh em của chúng tôi. |
Ve en önemlisi, bilge bir kişi bu doğaçlama ve kural eğmeyi doğru amaçlara hizmet için yapar. Và quan trọng nhất, một người khôn ngoan phải thực hiện sự bẻ cong và ứng biến này nhằm phục vụ mục đích tốt đẹp. |
Bilgeler. Erudite. |
Hindu bilgeler kötülük ve insanların çektiği acılarla ilgili evrensel sorunlarla boğuşuyorlardı. Các nhà hiền triết Ấn Độ đang vật lộn với những vấn đề về sự ác và đau khổ của loài người nói chung. |
Seneca, ‘bilge biri sıkıntıda olanlara yardım edebilirse de, onlara acımaktan kaçınmalıdır, çünkü böyle bir duygu onu dinginlikten yoksun eder’ dedi. Seneca nói, người khôn ngoan có thể giúp đỡ những người hoạn nạn nhưng không được bộc lộ lòng thương hại, vì cảm xúc ấy sẽ cướp đi sự thanh thản trong tâm trí. |
Çirkin ve tuhaf olduğun kadar bilge de olmalısın. Ngươi hẳn là phải thông thái bù lại cho vẻ ngoài của ngươi. |
Bilge bir insandı doğru ama aynı zamanda harika bir espri anlayışı vardı. Quả thực, ngoài sự khôn ngoan, ông còn có một khiếu hài hước tuyệt vời. |
Bilge kisiligi ile gitmeyin dedigim halde sizi oraya gönderdi. Khi các người đòi đi tới chỗ của họ. Tôi đã ngăn cản các anh không nghe. |
Sen tanıdığım en iyi ve en bilge adamdın. Anh là người tốt đẹp và thông thái nhất tôi từng biết. |
Tora’da veya [Talmud konusunda] bilge kişilerin sözlerinde bu inancı destekleyen tek bir sözcük bile yoktur.” Không một chữ nào, hoặc trong bộ luật Torah hoặc trong lời của các nhà uyên bác [về Talmud], xác nhận điều này cả”. |
Astapor'un İyi Sahipleri ve Yunkai'nin Bilge Sahipleri. Các Chủ Nhân Tốt ở Astapor và các Chủ Nhân Thông thái của Yunkai. |
Sınavları geçersem, Bilge Ölümsüzlerin arasındaki yerimi alacaktım Nếu đỗ thì ta đã ở trên con đường ngắn nhất dẫn tới sự bất tử |
Bilge bir adam bir zamanlar bana her zaman bir yedek plan bulundurmamı öğretmişti. Một nhà thông thái đã từng dạy tôi... luôn luôn tính toán trước mọi khả năng. |
Hızlı ve bilge. Xin thần linh lắng nghe con. |
Canın göçü kavramı Hindu bilgelere neden çekici geldi? Tại sao ý niệm linh hồn tái sinh hấp dẫn đối với các nhà hiền triết Ấn Độ Giáo? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilge trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.