bileklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bileklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bileklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bileklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vòng tay, vòng đeo tay, Vòng đeo tay, xuyến, người nô lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bileklik
vòng tay(bracelet) |
vòng đeo tay(bracelet) |
Vòng đeo tay(bracelet) |
xuyến(bracelet) |
người nô lệ
|
Xem thêm ví dụ
Müvekkilim, elektronik cihazlar ve UKG45 numaralı onaylanmış ayak bilekliği gözetiminde ev hapsinde bulunmaya razı olmuştur. Bị cáo sẵn sàng nộp đơn xin giám sát tại nhà và kiểm tra điện tử bằng việc đeo thiết bị quản lý UKG45 ở cổ chân. |
Sadece bu yıla özel,...... hepimizin takmak istediği... yüzlerce Kony 2012 bilekliğimiz var. Hiện có hàng ngàn của vòng tay Kony 2012 rằng chúng tôi muốn tất cả mọi người để mặc năm nay chỉ. |
Bu yüzden bileklikleri çıkarıyordun. Đó là lý do vì sao anh tháo vòng tay ra? |
Yalancı avukatının verdiği bilekliği hatırladın mı? Còn nhớ cái vòng định vị mà thằng luật sư bẩn của ông đưa cho tôi không? |
Ama bilekliğini çıkarmadın. Nhưng anh cũng không hề tháo vòng tay của mình ra. |
Farkettim ki, şimdi doğan bebeklere annelerininkiyle uyuşan alarmlı dijital bir güvenlik bilekliği takıyorlar, yane, annesi hariç biri bebeği yeni doğan bölümünden çıkarırsa, alarm çalıyor. Hóa ra bây giờ, khi một em bé được sinh ra họ đeo một vòng tay RFID lên em bé, và một cái tương ứng lên người mẹ, vì thế bất cứ ai khác bế em bé đi khỏi nhà hộ sinh Cảnh báo hoạt động. |
Bilekliğinin üstüne yemin eder misin? Anh thề trên vòng tay của anh? |
Bilekliği çıkarılıp acil durumlarda kullanılabiliyor. Có tín hiệu chỉ đặc biệt, chỉ dùng trong trường hợp khẩn cấp. |
Media Lab'de Ken Nakagaki ile beraber interaktif bilekliği, dokunmatik girdi cihazına ve telefona değiştirmek için bir dizi servomotor kullanan yüksek çözünürlüklü bu yeni versiyonu yarattık. Cùng với Ken Nakagaki tại Phòng Thí nghiệm Media Lab, chúng tôi đã tạo ra phiên bản mới có độ phân giải cao này sử dụng một chuỗi các động cơ Servo để thay đổi từ vòng đeo tay tương tác thành một thiết bị nhập liệu cảm biến đến một chiếc điện thoại. |
Bileklik mavi ve yeşil olmak üzere iki iplikten meydana gelir ve programın değerlerini paylaşan herkesçe takılabilir. Vòng đeo tay bao gồm hai sợi xanh và xanh lá cây, và nó có thể được đeo bởi bất cứ ai chia sẻ các giá trị của chương trình. |
Nereden buldun o bilekliği? Ở đâu anh có cái vòng tay đó? |
Franz Beckenbauer şunları söyledi: "Hareketin sembolü iki renkli bir bileklik; Dostluk için Futbol programının barındırdığı değerleri anlatmanın basit ve anlaşılır bir yolu. Theo Franz Beckenbauer "Biểu tượng của phong trào là một vòng tay hai màu, nó đơn giản và dễ hiểu như các giá trị vốn có của chương trình Giải bóng đá vì Tình hữu nghị. |
Claire teyze bize özel bilekliklerden verdi ya. Dì Claire cho chúng ta vòng tay đặc biệt rồi mà. |
Bileklikleri eşleşiyor mu diye kontrol ediyordum. Ý tôi lại tôi phải kiểm trả thẻ đánh dấu cho chắc. |
Çünkü o adam seninle kavga ederken ayak bilekliğini çıkarmış yerinden. Bởi vì khi tên đó đánh nhau với cậu, hắn đã làm hỏng thiết bị điều khiển. |
Bilekliğin neden öttü? Sao lại mất tín hiệu? |
Dönüştürücü bir araç yaratmak için hava basınçlı tahrik kullandık, bununla telefona benzer bir şeyden aktivite bilekliğine doğru gidebilirsiniz. Cho nên chúng tôi đã dùng truyền động khí nén để tạo ra một thiết bị biến hình mà có thể biến hình từ một thứ trông rất giống điện thoại ... thành một chiếc vòng đeo tay ngay tức thì. |
Sanırım mermi bilekliğimden sekti. Tôi nghĩ viên đạn đã chạm vào cái vòng của tôi. |
Dostluk İçin Futbol programının tüm aktiviteleri, eşit ve sağlıklı bir yaşam tarzının sembolü olan Dostluk Bilekliklerinin karşılıklı değiş tokuş edilmesi ile başlar. Tất cả các hoạt động của chương trình Giải bóng đá vì Tình hữu nghị bắt đầu với việc trao đổi Vòng tay hữu nghị, một biểu tượng của sự bình đẳng và một lối sống lành mạnh. |
Bilekliği kapalı gözüküyor. tín hiệu Gps của hắn mất rồi. |
Bilekliğin üzerine yemin eder misin? Anh thề nhân danh vòng tay của mình? |
Ağzında bir bileklik? Cậu cho vòng tay vào trong mồm? |
Bilekliğine bayıldım. Cô thích vòng tay của cháu. |
En baştan nefret ettiğim bir bilekliği yerine koymak için 400 $ saydım. Quên đi cái sự thật là tớ vừa phải tốn 400 $ để mua cái vòng mới. |
Bilekliğin içinde fiber optik bir kablo var. Vòng có dây cáp bên trong. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bileklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.