bildirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bildirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bildirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bildirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thông báo, báo, cho biết, tuyên bố, báo cho biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bildirmek
thông báo(advertise) |
báo(report) |
cho biết(intimate) |
tuyên bố(say) |
báo cho biết(advise) |
Xem thêm ví dụ
Cebrail: İslam'da dört büyük melekten biri olan Cebrail’in peygamberlere vahiy getirmek, onlara Allah'ın emir ve yasaklarını bildirmekle vazifeli melek olduğuna inanılır. Đối với tín đồ, Muhammad là vị Thiên Sứ cuối cùng được Allah mặc khải Thiên Kinh Qur'an (còn viết là Koran) qua Thiên thần Jibrael. |
Ancak bu son dakika haberini bildirmek için ben buradayım. Tuy nhiên, tôi vẫn ở đây để hoàn thành tin tức ngày hôm nay. |
Gerçekten de, vaaz etme görevi Tanrı’nın mesajını bildirmekten daha fazlasını içerir. Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa. |
15 dk: “Tüm Yeryüzünde Yehova’nın İsmini Bildirmek.” 15 phút: “Làm vang danh Đức Giê-hô-va trên khắp đất”. |
Herhalde kararını yarın bildirmek istersin. Tôi nghĩ là anh thích kê nó dưới gối ngủ. |
Nineve halkına peygamberlik sözlerini bildirmek konusunda başta isteksiz olmasına rağmen Yunus’tan neden sadık ve cesur bir peygamber olarak söz edilebilir? Dù lúc đầu Giô-na đã miễn cưỡng nói tiên tri về thành Ni-ni-ve, tại sao có thể nói ông là nhà tiên tri trung thành và can đảm? |
Bir saldırıyı bildirmek istiyorum. Xin chào, tôi muốn báo cáo một cuộc tấn công. |
Beni ve oğlumu birisinin takip ettiğini bildirmek istiyorum. Tôi muốn báo cáo về một kẻ đang rình rập tôi và con trai tôi. |
Aktarıldığına göre MÖ 328’de Ageas adında bir atlet, bu yarışı kazandıktan sonra zaferini bildirmek için yola çıkıp kendi şehri olan Argos’a kadar bütün yolu koşmuş. Theo truyền thống, vào năm 328 TCN, một vận động viên tên là Ageas, sau khi thắng cuộc đua, đã khởi chạy một mạch về đến quê nhà là thành Argos, để báo tin thắng lợi. |
* Sonuç olarak, Yehova’nın ismini taşıyan kavim, O’nun şahane işlerini gelecek kuşaklara ve bilgi almak isteyenlere bildirmek gibi eşsiz ve heyecan verici bir ayrıcalığa sahipti. * Kết quả là dân tộc mang danh Ngài có đặc ân độc nhất vô nhị khiến họ phấn khởi, đó là kể lại những việc lạ lùng của Ngài cho các thế hệ tương lai và cho những người khác muốn tìm hiểu về Ngài. |
Aynı zamanda mağara içinde bulunduğumuz yeri yüzeye geri bildirmek için düşük frekanslı radyo dalgaları kullandık. Chúng tôi cũng dùng sóng radio cực thấp để ghi lại vị trí chính xác của chúng tôi trong hang động so với bề mặt. |
Pavlus şöyle devam ediyor: “Allah, önceden izzet için hazırladığı merhamet kapları üzerine, yalnız Yahudilerden değil, fakat Milletlerden de çağırdıklarına, yani, bizlere, izzetinin zenginliğini bildirmek için, ve gazabını göstermek ve kudretini bildirmek istiyerek helâke hazırlanmış olan gazap kaplarına çok sabırla tahammül etti ise, ne diyelim?”—Rom. Phao-lô thêm: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói gì được ư? |
Bu gecikme sırasında, bir hesap kurtarma isteğinde bulunulduğunu size bildirmek üzere kurtarma bilgilerinizi ve sağladığınız diğer bilgileri kullanırız. Trong thời gian trì hoãn này, chúng tôi sử dụng thông tin khôi phục và các thông tin khác mà bạn đã cung cấp để thông báo cho bạn rằng có ai đó đã yêu cầu khôi phục tài khoản của bạn. |
(II. Korintoslular 2:6-8) Böylece, işlenen kötülüğü bildirmek, cemaatin temizlenmesiyle ve Tanrı ile ilişkisine zarar vermiş olan kişinin tekrar Tanrı’nın lütfuna kavuşmasıyla sonuçlanan bir harekete yol açtı. Như vậy, việc báo cáo tội lỗi đã đưa đến hành động mà kết quả là hội thánh đã được tẩy sạch, và người đã làm hư hại mối quan hệ của mình với Đức Chúa Trời được ban lại ân huệ. |
“İncilin sırrını cesaretle bildirmek” için O’nun yardımıyla konuşabiliriz. Với sự giúp đỡ của Ngài, chúng ta có thể mở miệng nói năng “tự-do mọi bề, bày-tỏ lẽ mầu-nhiệm của đạo Tin-lành”. |
Harry, bunu bildirmek zorundasın. Harry à, bồ phải báo cáo lại chuyện này. |
Kryptonite firması kilidin ayarını düzelttiklerini bildirmek zorunda kaldı, müşteri şikayetlerinin önüne geçebilmek için. Kryptonite đã phải thay đổi chiếc khóa, và phải chính thức lên tiếng về chuyện này để tránh quá nhiều sự lo ngại từ phía khách hàng. |
Dolayısıyla Pavlus ile Silas “Yehova’nın sözünü ona” bildirmek üzere zaman ayırdılar. Vì thế Phao-lô và Si-la dành thời gian để giảng “lời Đức Giê-hô-va cho ông”. |
Bugün Tanrı’nın iyi haberini bildirmekle ilgili kutsal işi yaparken bize verilen kaynakları kullandığımızda aynı şekilde sadakat göstermeliyiz. Ngày nay, khi tham gia công việc thánh là rao truyền tin mừng của Đức Chúa Trời, chúng ta cần tỏ ra trung thành trong việc sử dụng tài sản giao cho chúng ta. |
27 Fakat Mukaddes Kitabın Tanrı’dan geldiğinin en güçlü kanıtı, geleceği önceden bildirmek konusundaki mükemmel kaydıdır. 27 Song bằng chứng hùng hồn nhứt chứng minh Kinh-thánh thật đến từ Đức Chúa Trời là sự chính xác tuyệt đối khi nói tiên tri về tương lai. |
18 Şahadet etmenin sekizinci şekli ise, gökteki Krallığın iyi haberini telefonla bildirmektir. 18 Nói về cách thứ tám để làm chứng, đó là dùng điện thoại để rao giảng tin mừng về Nước Trời. |
Çocuklar açısından cinsel veya fiziksel olarak istismar edici içerik gösteren bir bağlantı ya da web sitesi bulursanız, bu durumu bildirmek için aşağıdaki kuruluşlardan biriyle veya yerel kolluk kuvvetiyle iletişime geçin. Nếu bạn tìm thấy một liên kết hoặc trang web hiển thị nội dung lạm dụng tình dục hoặc thân thể đối với trẻ em, hãy liên hệ với một trong các tổ chức bên dưới hoặc cơ quan thực thi pháp luật địa phương bạn để báo cáo liên kết hoặc trang web đó. |
Kısa süre içinde, aldıkları broşür için teşekkürlerini bildirmek isteyenlerden telefonlar, fakslar ve mektuplar gelmeye başladı. Hầu như ngay lập tức, người ta gọi điện thoại, đánh fax, viết thư cho Nhân Chứng bày tỏ lòng biết ơn về tờ giấy. |
Daha sonra, İsa Mesih’in meshedilmiş sadık takipçileri, Yehova’nın kavmine Mukaddes Kitap prensiplerini yaşamlarında nasıl uygulayabileceklerini bildirmek üzere “sadık ve basiretli köle” olarak hizmet edeceklerdi. Sau đó, những tín đồ xức dầu trung thành của Giê-su Christ phục vụ với tư cách lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” để thông tri cho dân sự Đức Giê-hô-va biết cách làm sao áp dụng những nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống của họ. |
Sizlere, bazı yeni ilahilerin önümüzdeki birkaç ay içinde jw.org sitesine yükleneceğini bildirmekten sevinç duyuyoruz. Chúng tôi vui mừng thông báo với các anh chị rằng trong vài tháng tới, một số bài hát mới sẽ được đăng trên trang web jw.org/vi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bildirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.