bıldırcın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bıldırcın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bıldırcın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bıldırcın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là chim cút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bıldırcın
chim cútnoun Oysa, sekiz bıldırcın yavrusunun hepsi, altı saat kadar kısa bir süre içinde yumurtaların kabuklarını kırıp çıkar. Nhưng trên thực tế, cả tám trứng của chim cút nở trong vòng sáu tiếng. |
Xem thêm ví dụ
Japon ve bayağı bıldırcın gibi bazı türler göçmendir ve uzun mesafelere uçarlar. Một số loài như chim cút Nhật Bản di cư và bay một quãng đường dài. |
Tamam, Felder boduru sipariş ettiyse bıldırcını kim söyledi? Nếu Felder gọi món bồ câu, thì ai gọi món cúc nào? |
Tanrı İsrailoğullarını çölde neden bıldırcınla doyurdu? Tại sao Đức Chúa Trời chọn chim cút làm thức ăn cho dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng? |
Bıldırcın veya sülün olmasın? Thế có phải chim cút hay gà lôi không? |
Yehova, onlara bıldırcın gönderdi. Đức Giê-hô-va mang chim cút đến cho họ. |
Bıldırcın Eric Vaughn'a gitmesi gerekiyormuş. Món cúc là của Eric Vaughn. |
Oysa, sekiz bıldırcın yavrusunun hepsi, altı saat kadar kısa bir süre içinde yumurtaların kabuklarını kırıp çıkar. Nhưng trên thực tế, cả tám trứng của chim cút nở trong vòng sáu tiếng. |
Sadce bıldırcın yumurtası ve kuşbaşılı milföy üzerinde acı sosla. Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà. |
Zehirli bıldırcını, Lucas. Món cúc bị đầu độc, Lucas. |
Eskiden bıldırcın avında kısıtlama olduğuna inanabiliyor musun? Ông có tin được là trước đây đã từng hạn chế bắn chim cút không? |
▪ İsrailoğulları Mısır’dan çıktıktan hemen sonra, Tanrı onlara yiyecek olarak iki kere bol miktarda bıldırcın sağladı (Çıkış 16:13; Sayılar 11:31). ▪ Sau khi dân Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô, có hai lần Đức Chúa Trời ban cho họ rất nhiều chim cút làm thức ăn. —Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13; Dân-số Ký 11:31. |
İkinci olayda, et için yakaran İsrailoğullarına Yehova bıldırcın sağlar. Sau đó dân Y-sơ-ra-ên khóc lóc đòi được ăn thịt, và Đức Giê-hô-va cung cấp chim cút. |
* Elim’den ayrıldıktan sonra kavim yiyecek yüzünden söylendi; Tanrı da onlara bıldırcın, ardından da man gönderdi. * Sau khi đi khỏi Ê-lim, dân sự lằm bằm về thức ăn; Đức Chúa Trời cho họ được ăn chim cút và rồi ma-na. |
Yemek odasına geçip şu bahsettiğin bıldırcınların tadına baksak ya. Ta đi ăn thôi thử món chim cút dồn nắm ông. |
Yehova Tanrı’nın İsrailoğullarına bıldırcın sağladığı her iki durumda da mevsim bahardı. Cả hai lần dân Y-sơ-ra-ên được nuôi bằng chim cút đều vào mùa xuân. |
Araştırmacıların ileri sürdüğü temel nedenlerden biri, bıldırcın yavrularının daha yumurtanın içindeyken birbirleriyle iletişim kurarak aynı anda yumurtadan çıkmasıdır. Những nhà nghiên cứu cho biết một trong những nguyên nhân chính là khi còn ở trong trứng, các chim con đã “liên lạc” với nhau và bằng một cách nào đó, chúng “hẹn” nhau để nở ra gần như cùng một lúc. |
Örneğin dişi bıldırcın, her gün bir tane olmak üzere yaklaşık sekiz yumurta yumurtlar. Thí dụ, một con chim cút có thể đẻ đến tám trứng, mỗi ngày một trứng. |
Yiyecek konusunda mandan başka bir şeyleri olmadığından şikâyet etmeleri üzerine Yehova onlara bol bol bıldırcın tedarik etti, ama onlar oburca davrandılar ve ağır bir cezaya çarptırıldılar.—Sayılar 11:4-6, 31-33. Khi mà Đức Giê-hô-va đáp ứng lại lời than phiền của họ là chỉ có ma-na để ăn thôi, không có gì khác, Ngài ban cho họ rất nhiều chim cúc. Nhưng họ tỏ ra quá ham ăn nên bị trừng phạt gắt gao (Dân-số Ký 11:4-6, 31-33). |
Erken geliyor demişken, gelecek ay bıldırcın sezonu. Nhân nói về sớm, tháng sau là mùa săn chim cút. |
Aslında bıldırcını yemiş olmasına inanıyoruz. Chúng tôi có lý do để tin rằng ông ấy đã ăn món cúc. |
Mantarlar bıldırcınla veriliyor bodurla değil. Nấm được dọn chung với món cúc, chứ không phải món bồ câu. |
Bıldırcın avı. Săn chim cút |
Ayrıca vadideki yüzlerce kuş türü arasında, meke, şahin, balıkçıl, bıldırcın, kuzgun, kumkuşu ve akbaba gibi kuşlar da vardır. Các giống chim thì có chim sâm cầm, diều hâu, diệc, cút, quạ, choắt, kền kền và hàng trăm loài khác. |
Bıldırcını da... Và chim cút nữa. |
Ama bıldırcını mükemmel yaptım. Nhưng anh đã hoàn thành món cút. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bıldırcın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.