बीमार होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बीमार होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बीमार होना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बीमार होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làm đau khổ, dành dụm, tích trữ, góp nhặt, để dành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बीमार होना

làm đau khổ

(ail)

dành dụm

(lay up)

tích trữ

(lay up)

góp nhặt

(lay up)

để dành

(lay up)

Xem thêm ví dụ

पति, पत्नी या फिर बच्चे को कोई गंभीर बीमारी हो जाए।
Người hôn phối hay con có thể bị bệnh nặng.
तो अगर जिस्म बढेगा या बीमार हो जाता है तो वह क्या मस्तिष्क को प्रभावित करेगा?
Vậy nếu cơ thể già đi hoặc bệnh, thì có phải điều đó ảnh hưởng não?
जब भीड़ में ऐसा कोई न बचा, जो सख्त बीमार हो तब यीशु ने सिखाना शुरू किया।
Khi không còn người bệnh nặng nào cả, ngài bắt đầu dạy dỗ.
उसके एक साल बाद, ऎडना बीमार हो गईं और घर पर रहने लगीं।
Khoảng một năm sau, Edna bị bệnh nên phải ở nhà.
जब किसी अपने को जानलेवा बीमारी हो
Khi người thân yêu mắc bệnh ở giai đoạn cuối
इस वक्त तक थिओदोटोस बहुत बीमार हो गए थे और काम नहीं कर सकते थे।
Đến lúc này, Theodotos bị bệnh nặng và không thể làm việc.
जब हम बीमार होते हैं, तब भजन 41:3 से हमें कैसे हिम्मत मिल सकती है?
Thi-thiên 41:3 có thể khích lệ chúng ta ra sao khi mình bị đau ốm?
जब उसका बेटा बीमार होकर मर गया, तो परमेश्वर के जन एलिय्याह ने, उसे उसको वापस लौटा दिया।
Khi con trai bà ngã bệnh và chết, Ê-li, người của Đức Chúa Trời thật, làm cho nó được sống lại.
हाँ, वह बीमार हो गया.
Đúng thế, cô ấy đang bệnh.
दाऊद कब बहुत बीमार हो गया था, यह हमें किस बात से पता चलता है?
Điều gì giúp chúng ta suy ra khi nào Đa-vít bị bệnh như được đề cập nơi bài Thi-thiên 41?
यहोवा हमारी उस वक्त कैसे मदद करता है, जब हम बीमार होते हैं?
Qua cách nào Đức Giê-hô-va giúp chúng ta khi lâm bệnh?
कहा जाता है कि सिगरेट पीने से 25 से भी ज़्यादा जानलेवा बीमारियाँ हो सकती हैं।
Việc hút thuốc có liên quan đến hơn 25 chứng bệnh đe dọa mạng sống.
अगर आपका कोई दोस्त या रिश्तेदार बीमार हो, तो आप उसकी मदद कैसे कर सकते हैं?
Vậy, làm thế nào bạn có thể giúp đỡ người thân yêu của mình?
16 एक वक्त ऐसा आया कि हिजकियाह बहुत बीमार हो गया, वह मरने पर था।
16 Sau này, Ê-xê-chia bị bệnh đến nỗi gần chết.
जब मेरा भाई रॆज ११ साल का था, तो वह गंभीर रूप से बीमार हो गया।
Khi em tôi được 11 tuổi thì bị bệnh nặng.
उसके कुछ ही महीनों बाद एलेनी बहुत बीमार हो गयी।
Thế nhưng, vài tháng sau, Eleni ngã bệnh nặng.
बाद में, पैटसी बहुत बीमार हो गयी, और हम टैक्सस आ गए।
Sau đó Patsy bị bệnh nặng và chúng tôi dời về Texas.
बीमार होने पर भी आप सेवकाई में हिस्सा ले सकते हैं।
4 Nếu không thể ra ngoài rao giảng được, bạn vẫn có thể tham gia thánh chức.
बाइबल बताती है कि एक दिन लाज़र बहुत बीमार हो गया।
Một ngày nọ La-xa-rơ bệnh nặng.
योआश की जान तो बच गयी मगर वह बहुत कमज़ोर और बीमार हो गया।
Mặc dù được sống sót, nhưng Giô-ách chỉ còn là một người yếu đuối và bệnh hoạn.
सन् 1870 में स्टॉर्ज़ बहुत बीमार हो गया और कुछ महीनों के लिए बिलकुल काम नहीं कर सका।
Vào năm 1870, ông Storrs bị bệnh rất nặng không thể làm việc suốt mấy tháng liền.
8 जब किसी अपने को जानलेवा बीमारी हो
8 KHI NGƯỜI THÂN YÊU MẮC BỆNH Ở GIAI ĐOẠN CUỐI
20 उन दिनों हिजकियाह बीमार हो गया। उसकी हालत इतनी खराब हो गयी कि वह मरनेवाला था।
20 Bấy giờ, Ê-xê-chia lâm bệnh đến nỗi gần chết.
एक दिन वह स्त्री इतनी बीमार हो गयी कि उसे अस्पताल में भर्ती होना पड़ा।
Một ngày nọ, cụ bị bệnh nặng và phải nằm viện.
अगर मंडली का कोई सदस्य आध्यात्मिक रूप से बीमार हो, तो प्राचीन क्या कर सकते हैं?
Khi một thành viên trong hội thánh cần được giúp đỡ về thiêng liêng, các trưởng lão có thể làm gì?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बीमार होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.