bifogar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bifogar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bifogar trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bifogar trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là gắn liền với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bifogar

gắn liền với

(to attach)

Xem thêm ví dụ

I e-postmeddelandet blir du ombedd att bekräfta att Gmail ska tas bort från Google-kontot genom att klicka på den bifogade länken.
Email này yêu cầu bạn xác nhận việc xóa Gmail khỏi Tài khoản Google của bạn bằng cách nhấp vào liên kết kèm trong thư .
16 Och omvändelse kunde inte komma människorna till del om det inte fanns ett straff bifogat som också var lika aevigt som själens liv skulle vara, en bestämd motsats till lycksalighelsplanen, som också var lika evig som själens liv.
16 Này, sự hối cải không thể đến với loài người nếu không có sự trừng phạt, mà sự trừng phạt thì cũng avĩnh cửu như đời sống của linh hồn, trái ngược với kế hoạch hạnh phúc, mà hạnh phúc thì cũng vĩnh cửu như đời sống của linh hồn.
Om meddelandet verkar misstänkt ska du inte öppna de bifogade e-postmeddelandena.
Nếu email có vẻ khả nghi, đừng mở email đính kèm.
* Ett straff bifogades, som åstadkom samvetskval för människan, Alma 42:18.
* Một sự trừng phạt đã được ấn định để đem lại cho loài người một sự hối hận trong lương tâm, AnMa 42:18.
PPP-loggen har sparats som " % # ". Om du vill skicka en felrapport eller om du har problem med att ansluta till Internet, bifoga den här filen. Det gör det lättare för utvecklarna att hitta felet och att förbättra Kppp
Bản ghi PPP đã được lưu dạng « % # ». Muốn gửi báo cáo lỗi, hoặc gặp khó khăn trong việc kết nối tới Mạng, hãy đính kèm tập tin này. Nó sẽ giúp đỡ những nhà duy trì tìm lỗi và cải tiến KPPP
Ett möjligt svar är att ”ett straff bifogades och en rättvis lag gavs som åstadkom samvetskval för människan” (Alma 42:18; se också vers 16).
Một trong những câu trả lời có thể được đưa ra là “một sự trừng phạt đã được ấn định để đem lại một hối hận trong lương tâm” (xin xem An Ma 42:18; xin xem thêm câu 16).
* Rättvisa och dom är det straff som är bifogat min lag, L&F 82:4.
* Công lý và sự phán xét là thứ hình phạt được gắn liền với luật pháp, GLGƯ 82:4.
Varför måste jag bifoga all information varje gång jag skickar in ett nytt upphovsrättsklagomål om jag redan har lämnat in en anmälan om brott mot upphovsrätten till Google?
Nếu tôi đã gửi khiếu nại bản quyền tới Google, tại sao tôi phải cung cấp tất cả thông tin của mình mỗi lần tôi có yêu cầu khác?
Jag hade ingen aning om vem han var, men i ett tillägg skrev han att han bifogade ”en intressant biblisk artikel” som jag skulle läsa.
Tôi không biết người đó là ai, nhưng trong phần tái bút anh nói rằng anh kèm theo “một bài về Kinh-thánh rất thú vị” để cho tôi đọc.
Sedan Kathy fått Ednas svarsbrev, besvarade hon det genom att bifoga ytterligare kommentarer och förklaringar till olika punkter om så behövdes.
Sau khi Edna điền câu trả lời, Kathy viết thư đáp và nếu cần thiết, ghi thêm những lời bình luận để làm rõ nghĩa một điểm nào đó.
”Jag ärvde nyligen en summa pengar, och eftersom mina önskemål är få och mina behov ännu färre, skulle jag vilja att ni använde de bifogade pengarna som hjälp till att bygga Rikets salar, som det är så stort behov av i många länder.”
“Gần đây tôi nhận được một gia tài, và vì những gì tôi ‘muốn’ thì ít, những gì tôi ‘cần’ lại càng ít hơn, tôi muốn các anh dùng món tiền kèm theo đây để giúp xây cất thêm Phòng Nước Trời mà nhiều nước đang hết sức cần”.
[Bifoga] : Vidarebefordra som bilaga
[Đính kèm] : Chuyển tiếp dưới dạng tệp đính kèm
Han bifogade sitt vittnesbörd om Frälsaren när döden närmade sig.
Ông thêm vào lời chứng của mình về Đấng Cứu Rỗi khi gần kề cái chết.
Bifoga en traktat eller en tidskrift hellre än att försöka skriva ett långt brev.
Kèm theo một tờ giấy nhỏ hoặc một tạp chí thay vì viết xuống một thông điệp dài dòng.
Bröder och systrar, jag bifogar mitt vittnesbörd om Herrens Jesu Kristi gudomliga mission och ber att han ska välsigna oss alla i våra ansträngningar att inspirera och motivera fler av våra ungdomar och par att verka som heltidsmissionärer.
Thưa các anh chị em, tôi thêm vào chứng ngôn của tôi về sứ mệnh thiêng liêng của Chúa Giê Su Ky Tô và cầu nguyện rằng Ngài sẽ ban phước cho tất cả chúng ta trong các nỗ lực của mình để soi dẫn và thúc đẩy thêm giới trẻ và những cặp vợ chồng lớn tuổi để đi phục vụ truyền giáo toàn thời gian.
Endast personer med ett Google-konto kan se filer från Google Drive som du bifogar i Gmail.
Chỉ có những người có Tài khoản Google mới có thể xem tệp trên Google Drive bạn đính kèm trong Gmail.
Vi fick ditt meddelande och bifogar här din julklapp.
Gởi kèm theo đây món quà Giáng sinh cho cháu.
De som redan har skaffat sig speciell utbildning, kanske innan de kom med i sanningen, kan önska skriva en detaljerad förteckning och bifoga den till sin Betelansökan.
Những anh chị nào đã được đào tạo nghề chuyên môn trước khi vào lẽ thật, có thể viết ra một bảng sơ lược về khả năng chuyên môn kèm theo đơn xin vào Bê-tên.
I dina personliga studier eller familjestudier av skrifterna kan du bifoga hänvisningar till den här översikten och söka efter fler principer som lärs ut både i Mormons bok och Bibeln genom att använda Handledning för skriftstudier och hjälpmedlen för skriftstudier på scriptures.lds.org.
Là một phần của việc học tập riêng cá nhân và chung với gia đình của mình, các anh chị em có thể thêm những điều tham khảo vào biểu đồ này và tra cứu thêm các nguyên tắc đã được giảng dạy trong Sách Mặc Môn lẫn Kinh Thánh bằng cách sử dụng Sách Hướng Dẫn Thánh Thư và các công cụ nghiên cứu trực tuyến tại scriptures.lds.org.
Att ingå förbund är något som miljontals människor som inte är medlemmar i vår kyrka kan bifoga till det mycket goda som de redan har.
Việc lập các giao ước là một việc mà hằng triệu người không thuộc Giáo Hội của chúng ta có thể thêm vào những điều tốt đẹp họ vốn đã có.
Försäkra dig om att du har satt tillräckligt porto på brevet, i synnerhet om du har bifogat litteratur.
Hãy chắc rằng bạn dán đủ tem, nhất là khi có kèm theo sách báo.
När du bifogar en fil från Google Drive till ett meddelande kontrollerar Gmail om dina mottagare har åtkomst till filen.
Khi bạn đính kèm tệp trên Google Drive vào thư, Gmail sẽ kiểm tra xem người nhận có thể truy cập tệp hay không.
Sedan fick hon ett annat skift, och hon fick inte längre möjlighet att servera honom. Då skrev hon några rader och bifogade en av kyrkans missionärsbroschyrer om frälsningsplanen.
Sau đó ca làm việc của cô thay đổi, và cô không còn có cơ hội để phục vụ người đó nữa, nên cô đã viết cho người ấy một lá thư ngắn và gửi kèm theo một quyển sách nhỏ truyền giáo của Giáo Hội về kế hoạch cứu rỗi.
Bifoga gärna en tryckt inbjudan till mötena i Rikets sal.
Gửi kèm theo thư một giấy mời dự các buổi họp tại Phòng Nước Trời là điều thích hợp.
Någon fann ett sätt att bifoga denna puls till nummersändningen.
Ai đó đã tìm ra cách để gắn các xung này vào các lần phát thanh.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bifogar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.