bien duradero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bien duradero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bien duradero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bien duradero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vững bền, lâu bền, lâu dài, bền, bền chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bien duradero

vững bền

(durable)

lâu bền

(durable)

lâu dài

(durable)

bền

(durable)

bền chặt

(durable)

Xem thêm ví dụ

Por eso sabe que es para su bien duradero el servir a Dios.
Như thế bạn biết rằng việc phụng sự Đức Chúa Trời có lợi ích lâu dài tốt nhứt cho bạn.
Si ella logra mostrar y enseñar amor —no lenidad— puede efectuar bien duradero; si fracasa, puede efectuar daño duradero.
Nếu người mẹ tỏ ra yêu thương và tập cho nó yêu thương—không nhất thiết phải nuông chìu nó—bà có thể mang lại lợi ích lâu dài cho nó; nếu không, bà có thể làm hại nó lâu dài.
Los bienes materiales no dan felicidad duradera
Của cải vật chất không mang lại hạnh phúc vĩnh cửu
¿Qué ejemplos ha visto de la influencia duradera para el bien que los padres pueden tener en sus hijos?
Những tấm gương nào mà các anh chị em đã thấy về ảnh hưởng tốt lành và lâu dài mà cha mẹ có đối với con cái của họ?
Para gran parte del mundo civilizado, en particular el mundo judeocristiano, los Diez Mandamientos han sido la línea divisoria más aceptada y duradera entre el bien y el mal.
Đối với phần đông trong thế giới văn minh, nhất là thế giới Do Thái-Ky Tô hữu, thì Mười Điều Giáo Lệnh là ranh giới được chấp nhận nhiều nhất và lâu dài giữa thiện và ác.
Antes bien, los que poseen belleza duradera y sabiduría verdadera son quienes confían en Jehová y dicen desde el corazón: “Tú eres mi Dios”. (Salmo 31:14; Proverbios 9:10; 16:31.)
Thật ra, người có vẻ đẹp lâu bền và khôn ngoan thật sự là người tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và trọn lòng nói với Ngài: “Ngài là Đức Chúa Trời tôi” (Thi-thiên 31:14; Châm-ngôn 9:10; 16:31).
b) Aunque a los inicuos les vaya bien en sentido económico, ¿por qué no cuentan con seguridad duradera?
(b) Ngay dù kẻ ác được sung túc, tại sao họ không được an ổn lâu dài?
Hay pocas cosas que los maestros pueden hacer que tendrá una influencia más poderosa y duradera para el bien en la vida de sus alumnos, que ayudarles a aprender a amar las Escrituras y a estudiarlas diariamente.
Có rất ít điều các giảng viên có thể làm mà sẽ mang lại một ảnh hưởng tốt lành mạnh mẽ và lâu dài trong cuộc sống của các học viên của họ so với việc giúp họ học cách yêu mến thánh thư và học thánh thư hằng ngày.
Está bien claro: no podemos mantener una relación estrecha y duradera con Jehová limitándonos a seguir la tradición religiosa de la familia.
(Rô-ma 14:4, 12) Rõ ràng, giữ theo truyền thống thờ phượng của gia đình cách hời hợt không thể duy trì một quan hệ mật thiết, lâu dài với Đức Giê-hô-va.
Bien puede ser que reciba la bendición de forjar nuevas y duraderas amistades.
Làm thế sẽ giúp chúng ta có được những tình bạn mới và lâu dài.
Los que creemos en ese Dador de Vida confiamos en que la guía que él da nos trae bien duradero.
Những ai tin vào một Đấng Ban Sự Sống như vậy trông cậy rằng sự hướng dẫn của Ngài sẽ đem lại lợi ích lâu dài cho chúng ta.
3 Los cristianos bien informados saben por qué les será imposible a los políticos traer la paz duradera.
3 Những tín đồ đấng Christ thức thời biết tại sao những nhà chính trị sẽ không bao giờ đem lại hòa bình lâu dài.
(1 Corintios 7:12-16; 1 Pedro 3:1, 2.) Y aunque esto no suceda, no se consigue ningún bien duradero dejando de servir a Dios debido a la oposición.
Dù cho việc đó không xảy ra, chúng ta không đạt được lợi ích lâu dài nào nếu ngưng phụng sự Đức Chúa Trời bởi vì bị chống đối.
(Hechos 20:35.) Si bien hacer algún regalo de vez en cuando produce cierta satisfacción, una actitud generosa puede engendrar felicidad duradera.
Thỉnh thoảng ban cho có thể đem lại hạnh phúc nhất thời, còn người có tính rộng lượng là một người hạnh phúc.
El apóstol Pablo escribió a cristianos que tenían la esperanza celestial: “Ustedes [...] aceptaron gozosamente el saqueo de sus bienes, sabiendo que ustedes mismos tienen una posesión mejor y duradera”, la perspectiva de ser gobernantes del Reino de Dios (Hebreos 10:34).
Chẳng hạn, nói với những người có hy vọng lên trời, sứ đồ Phao-lô viết: “Anh em. . . vui lòng chịu của-cải mình bị cướp, bởi biết mình có của-cải quí hơn hằng còn luôn” khi trở thành những người cai trị trong Nước Trời.
Como es propio, ponen en primer lugar la predicación del mensaje del Reino de Dios, pues saben que este es el modo de conseguir el bien más duradero.
Họ đặt việc rao giảng thông điệp của Nước Đức Chúa Trời lên hàng đầu, nhận biết đây là phương cách đem lại lợi ích lâu bền nhất.
En el plan de felicidad de Dios, no buscamos a alguien perfecto, sino más bien a alguien con quien, a lo largo de la vida, podamos trabajar conjuntamente a fin de crear una relación de amor duradera que sea más perfecta.
Trong kế hoạch hạnh phúc của Thượng Đế, chúng ta không cố gắng tìm kiếm một người hoàn hảo nào đó mà là tìm kiếm người nào có thể cùng nhau nỗ lực suốt đời để tạo ra một mối quan hệ yêu thương, bền bỉ, và hoàn hảo hơn.
Más bien que excluir a alguien completamente debido a alguna falta que tiene, usted tal vez desee expresar aprecio a sus hijos por las buenas cualidades de su amigo a la vez que les explica la necesidad de tener cuidado con relación a los puntos más débiles en la personalidad o costumbres de ese amigo, y animar a su hijo o hija a demostrar que él o ella es una influencia para el bien respecto a esos puntos, sí, una influencia para el bien duradero del amigo.
Thay vì cấm chỉ con bạn tuyệt đối không nên giao thiệp với một đứa trẻ chỉ vì vài khuyết điểm, có lẽ bạn nên nói cho con bạn biết bạn thích các đức tính nào của đứa trẻ đó, đồng thời cho con bạn biết để đề phòng về những điểm xấu, khuyến khích con trai hay con gái bạn làm gương tốt trong những lãnh vực đó để giúp bạn nó.
Muy pocas cosas tienen una influencia más duradera para bien que ayudar a los alumnos a cultivar el hábito del estudio diario de las Escrituras.
Có rất ít điều mang lại ảnh hưởng tốt và lâu dài hơn việc giúp các học sinh phát triển một thói quen học thánh thư riêng hằng ngày.
2 Sé un buen estudiante: Si vas a clase bien preparado y prestas cuidadosa atención, obtendrás beneficios duraderos.
2 Hãy là một học sinh giỏi: Nếu chuẩn bị kỹ khi đến lớp và chăm chỉ học hành, các em sẽ nhận được lợi ích lâu dài.
Más bien, es una fuente de gozo, seguridad y contentamiento duradero.
Ngược lại, đó là một nguồn vui sướng, an ổn và mãn nguyện lâu dài.
Pues bien, conquistemos por la acción de las armas una paz duradera.
Nhất Hạnh vẫn tiếp tục các hoạt động vận động vì hòa bình.
“Considero que la mujer típica de la actualidad haría bien en reconsiderar sus intereses, evaluar las actividades en las que toma parte, y entonces dar ciertos pasos para simplificar su vida, poniendo en primer lugar lo importante y haciendo hincapié en aquello en que las recompensas serán mayores y más duraderas, y liberándose de las actividades menos satisfactorias” (2011, véase la página XIII).
Bà viết: “Tôi tin rằng người phụ nữ trung bình ngày nay sẽ biết thẩm định sở thích của mình, đánh giá các sinh hoạt mà mình tham gia, và sau đó làm những bước để đơn giản hóa cuộc sống của mình, đặt điều quan trọng lên trước hết, đặt trọng tâm vào phần thưởng nào sẽ là lớn nhất và bền bỉ nhất, và loại bỏ khỏi mình những sinh hoạt ít bổ ích” (2011, xiii).
Si valora los logros duraderos y que merecen la pena más bien que el disfrute temporal que el mundo ofrece, el servicio de precursor le dará un maravilloso sentido de logro que le hará verdaderamente feliz.
Nếu, bạn đánh giá cao các mục tiêu lâu dài, xứng đáng, thay vì các thú vui tạm bợ trong thế gian này, công việc tiên phong sẽ tạo cho bạn một cảm giác thành toại kỳ diệu khiến bạn thật sự hạnh phúc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bien duradero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.