bidon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bidon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bidon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bidon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lon, can, hộp, xe tăng, thùng xăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bidon
lon(can) |
can(can) |
hộp(canister) |
xe tăng
|
thùng xăng
|
Xem thêm ví dụ
Bidonun dibinde kalmış olmalı. Hẳn phải có 1 ít trong cái can đó. |
Yanında yedek benzin bidonu getirmedin mi? Cậu không mang theo xăng dự phòng sao? |
Çıkmadan önce birkaç bidon almıştım. Tôi đã đổ thêm vài can trước khi đi. |
Garajda iki bidon benzin var. Có 2 thùng chứa đầy xăng trong garage đấy. |
Zize ile Bidon, bir plato var. Giữa In Zire và Bidon, có một cao nguyên. |
Ufak bir bidon antifriz var. Tôi có một can chất chống đông. |
Büyük bir kimya deposu alev almıştı ve pertokimyasallarla dolu binlerce bidon sağa sola taşınıp etrafımızda patlıyordu. Một kho hóa chất lớn đã phát hỏa, và hàng ngàn thùng đựng chất hóa dầu đã cháy và nổ xung quanh chúng tôi. |
Aist. Bidonu getir. Aist, đem cái cal lại. |
* Ayrıca içme suyunuzu kapalı bir kapta saklayın ve su almak için temiz bir kepçe kullanın ya da suyunuzu musluğu olan bir bidona aktarın. * Trữ nước uống trong bình có nắp đậy, và lấy nước ra một cách vệ sinh bằng cái vá hoặc vòi sạch. |
Ayrıca, basit bir kulübede kalıp suyu küçük bir bidondan alarak banyo yapan ve bunlardan hiç yakınmayan dolgun vakitli vaizlerin keyifli tutumları da dikkatlerini çekti. Họ cũng để ý thấy tính tình vui vẻ của các giáo sĩ, là những người ở trong một túp lều giản dị và phải tắm gáo mà không phàn nàn. |
Şunları anlatıyor: “Bidonların içinden ilahi sesleri geliyordu. Ông nói: “Có tiếng hát vọng ra từ trong thùng. |
Birkaç bidon benzin ve birkaç mermiyle şu şehre neler yaptığıma bak Hãy nhìn xem tao đã làm gì cho thành phố này chỉ với chút khí độc và vài viên đạn |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bidon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.