bíða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bíða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bíða trong Tiếng Iceland.
Từ bíða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đợi, chờ, chờ đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bíða
đợiverb Myndirðu bíða með að setja reykskynjara í húsið þitt þangað til það kviknaði í? Bạn có đợi đến khi nhà cháy mới lắp chuông báo động không? |
chờverb Við viljum miklu heldur vera upptekin við að prédika en að bíða. Chúng ta nên bận rộn rao giảng thay vì bận rộn chờ đợi. |
chờ đợiverb Við viljum miklu heldur vera upptekin við að prédika en að bíða. Chúng ta nên bận rộn rao giảng thay vì bận rộn chờ đợi. |
Xem thêm ví dụ
Á hverju ári bíða þúsundir ungra manna, kvenna og eldri hjóna, spennt eftir því að fá sérstakt bréf frá Salt Lake City. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
Leifarnar eru, ásamt hinum sauðumlíku félögum sínum, staðráðnar að bíða þess að Jehóva grípi inn í á sínum tíma, óháð því hversu langt er þangað til. Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn. |
Það er líka önnur ástæða fyrir því að það er skynsamlegt að bíða. Cũng có lý do khác để bạn chờ đợi. |
Við ættum að taka mark á aðvörunum og bíða ekki fram á dánarbeð með að iðrast. Við sjáum ungbörn hrifin burtu í klóm dauðans og hinir ungu í blóma jafnt og hinir eldri geta einnig verið kallaðir á vit eilífðar. Chúng ta cần phải lưu ý đến lời cảnh cáo đó và không chờ đến khi gần kề cái chết để hối cải; khi chúng ta thấy trẻ sơ sinh bị cái chết mang đi, cũng như các thanh thiếu niên và những người trung niên, cũng như trẻ thơ bất ngờ bị gọi vào cõi vĩnh cửu. |
Mönnum þætti 100 ár langur tími til að bíða eftir að þjáningum linnti. Đối với một người, 100 năm có vẻ là một thời gian dài để chờ đợi đau khổ chấm dứt. |
Aðrir sauðir álíta það því sérréttindi að styðja hinn smurða þjónshóp á hvern þann hátt sem þeir geta, og bíða þess að „Guðs börn verði opinber“ í Harmagedón og í þúsundáraríkinu. Thế nên, các chiên khác xem việc ủng hộ lớp đầy tớ được xức dầu là một đặc ân trong khi chờ đợi đến ngày “con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra” tại Ha-ma-ghê-đôn và trong thời kỳ Một Ngàn Năm. |
9 Til að leggja áherslu á að lærisveinarnir þyrftu að vaka líkti Jesús þeim við þjóna sem bíða þess að húsbóndinn komi heim úr brúðkaupi sínu. 9 Nhấn mạnh đến sự cần thiết phải thức canh, Chúa Giê-su ví môn đồ với những đầy tớ đang đợi chủ về sau lễ cưới của người. |
Þeir bíða óþreyjufullir eftir að halda þjónustu sinni áfram á komandi mánuðum, þegar þeir munu þjóna sem fastatrúboðar.3 Các em ấy đang mong chờ cơ hội để nới rộng việc phục sự của mình trong những tháng tới khi phục vụ với tư cách là những người truyền giáo toàn thời gian.3 |
6 Þeir þurftu ekki að bíða lengi. 6 Cơ hội đó đã sớm đến. |
Sumir foreldrar bíða þar til upphafssöngurinn hefst áður en þeir fara með börnin á salernið. Một số cha mẹ đợi đến bài hát khai mạc mới dẫn con đi phòng vệ sinh. |
Sál skorti trú þegar hann dirfðist að óhlýðnast boði Guðs um að bíða eftir að Samúel kæmi til að færa fórnina. Vì thiếu đức tin, Sau-lơ táo bạo bất tuân mạng lệnh của Đức Chúa Trời là chờ đợi Sa-mu-ên đến dâng của lễ. |
Hann sættir sig við að þurfa að bíða þolinmóður eftir „hinum dýrmæta ávexti jarðarinnar“. Ông chấp nhận rằng mình cần kiên nhẫn chờ đợi “hoa lợi quý giá của đất”. |
Ég vil ekki bíða lengur. Em không muốn chờ nữa. |
Það var þegar kvöld og lampar voru bara að vera lýst eins og við skref upp og niður framan Briony Lodge, bíða eftir að komu farþega þess. Nó đã được hoàng hôn, và các loại đèn được chỉ được thắp sáng như chúng ta nhịp độ lên xuống ở phía trước của Briony Lodge, chờ đợi sắp tới của người cư ngụ của mình. |
Hún er þess virði að bíða eftir henni, jafnvel þótt biðin tæki milljón ár. Đây là một điều đáng đợi, dù chúng tôi phải đợi đến một triệu năm đi chăng nữa. |
Þeir sem einsetja sér að keppa að eilífum markmiðum geta samt stundum hrasað, en þeir munu ekki bíða ósigur. Ngay cả những người chú tâm đến các mục tiêu thiêng liêng thỉnh thoảng vẫn có thể sa ngã, nhưng họ sẽ không bị đánh bại. |
Síðast en ekki síst skulum við vera staðráðin í að vera Jehóva trú og bíða þolinmóð eftir að hann leiðrétti málið í stað þess að taka það í okkar eigin hendur. Cuối cùng, thay vì giải quyết vấn đề theo cách riêng, chúng ta hãy quyết tâm trung thành và kiên nhẫn chờ đợi Đức Giê-hô-va sửa chữa vấn đề. |
Hann lætur þá ekki bíða í ofvæni eftir einhverju sem hann ætlar sér ekki að gera. Ngài không để cho họ nóng lòng mong đợi một điều mà Ngài không chủ tâm thực hiện. |
Jósúa biður þjóðina að búa sér veganesti en ekki bíða þess aðgerðalaus að Guð leggi allt upp í hendurnar á henni. Giô-suê bảo dân sự phải sắm sửa lương thực và những vật dụng cần thiết chứ không ỷ lại chờ Đức Chúa Trời cung cấp. |
Við skulum „bíða eftir Guði“ líkt og Míka gerði. Thay vì thế, chúng ta noi gương Mi-chê qua việc “chờ-đợi Đức Chúa Trời”. |
Ég fékk nasarsjón af raunveruleika Jesú Krists en í visku sinni lét himneskur faðir mig leita og bíða í 10 ár. Tôi đã có những kinh nghiệm ngắn ngủi về sự thật về Chúa Giê Su Ky Tô, nhưng trong sự thông sáng của Cha Thiên Thượng, Ngài đã để cho tôi tìm kiếm và chờ đợi suốt 10 năm. |
Hvaða örlög bíða lögleysingjans og þeirra sem fylgja honum? Số phận của kẻ nghịch cùng luật pháp và những ai theo hắn là gì? |
Þú þarft ekki að bíða þangað til biblíunámskeið er komið í gang. – Opb 22:17. Anh chị không cần đợi đến khi người ấy bắt đầu học hỏi Kinh Thánh với mình.—Kh 22:17 |
Undirbý skyggnusýningu. Vinsamlegast bíða Đang chuẩn bị chiếu ảnh. Hãy đợi |
4 Þegar við erum í starfinu hús úr húsi má yfirleitt sjá fólk sem gengur í rólegheitum eða er ef til vill að bíða eftir einhverjum. 4 Khi chúng ta đi từ nhà này sang nhà kia, chúng ta thường gặp những người đang đi ngoài đường hoặc có lẽ đang đợi ai đó. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bíða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.