bıçaklamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bıçaklamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bıçaklamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bıçaklamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là đâm dao găm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bıçaklamak

đâm dao găm

verb

Xem thêm ví dụ

Bu adam kız arkadaşını bıçaklamak üzere.
Ngoài thế giới thực, hắn sắp phịch bạn gái anh đấy.
Birini 67 kez bıçaklamak ne kadar sürer biliyor musunuz?
Anh có biết mất bao lâu để đâm người 67 lần không?
Bir inzibat bıçaklamaktan peşimdeler.
Giờ tôi là lính đào ngũ sau khi đâm quân cảnh.
Daha sonrasında bir kadını bıçaklamaktan Illinois'teki hapishaneye gönderildi.
Sau đó hắn bị bắt vô nhà tù Illinois vì đâm một người đàn bà.
Birini 67 kez bıçaklamak ne kadar uzun sürüyor biliyor musun?
Anh có biết mất bao lâu để đâm người 67 lần không?
Oğullarının onu sırtından bıçaklamak üzere... olduğunu bilmediği gerçeğiyle avuna duralım.
Điều an ủi là ông ấy sẽ không biết sự thật là các con của ông đang chuẩn bị phản bội ông.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bıçaklamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.