biblioteca trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biblioteca trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biblioteca trong Tiếng Rumani.

Từ biblioteca trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thư viện, phòng đọc sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biblioteca

thư viện

noun

Mâine, voi studia la bibliotecă.
Ngày mai tôi sẽ học ở thư viện.

phòng đọc sách

noun

Xem thêm ví dụ

Am luat materiale din bibliotecă care aveau fructe în titlu şi le-am folosit să fac o alee prin livadă cu aceste fructe ale cunoaşterii.
Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức.
Te-am adus la Biblioteca Congresului.
Tôi đã đưa anh tới Thư Viện Quốc Gia.
În bibliotecă?
Thư viện ư?
Biblioteca lui Celsus
Thư Viện Celsus
Unul dintre consilierii săi a fost filozoful şi oratorul Cassius Longinus, despre care s-a spus că era „o bibliotecă vie şi un muzeu ambulant“.
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”.
E ca și cum ai construi o bibliotecă, reală sau virtuală, cu amprentele fiecărui virus.
Bạn có thể tưởng tượng việc xây dựng vài thư viện, thật hoặc ảo, về "vân tay" của hầu hết các loại virus.
S-ar putea să vă fie de folos să căutați informații, de exemplu, la o bibliotecă.
Tra cứu các nguồn tài liệu về vấn đề đó, chẳng hạn như tại một thư viện, có thể giúp bạn.
26:1, 4, 5). La Sala Regatului puteţi să le explicaţi copiilor voştri ce rol au, de exemplu, biblioteca sau avizierul.
Khi ở Phòng Nước Trời, bạn cũng có thể cho con biết về vai trò của thư viện, bảng thông báo và những đặc điểm khác.
Morris, am nevoie de cineva la bibliotecă.
Morris, tôi cần một người trong thư viện.
Rome: Biblioteca d'Arte editrice. Mentenanță CS1: Limbă nerecunoscută (link) Mutinelli, Fabio (1852).
Rome: Biblioteca d'Arte editrice. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Mutinelli, Fabio (1852).
B a fost văzută ultima dată în Biblioteca Papei la 100 de mile nord de Roma în Viterbo în 1311.
Quyển B được thấy lần cuối tại thư viện của Giáo hoàng tại Viterbo, cách Rome khoảng 100 dặm về phía Bắc từ năm 1311.
Era versiunea mea a bunicului meu care petrecea ore întregi în biblioteca sa.
Đó là phiên bản của tôi về khoảng thời gian ông tôi ở một mình trong thư viện của mình.
Este realist să admitem că nimeni dintre noi nu poate studia toate informaţiile ştiinţifice existente, care umplu biblioteci întregi.
Thực tế, không ai trong chúng ta có thể đánh giá hết mọi ý kiến và kiến thức khoa học chất đầy trong các thư viện lớn ngày nay.
(Râsete) Puteţi vedea la nivelul inferior al bibliotecii cărţile şi obiectele.
(Cười) Các bạn có thể nhìn thấy ở đây, dưới tầng thấp của thư viện những cuốn sách và những vật thể.
Aceştia sunt oameni care tocmai au fost vizitaţi de o bibliotecă mobilă, în Uganda.
Có những người được thư viện Internet lưu động ở Uganda.
Însă biblioteca de la sala Regatului conține majoritatea publicațiilor apărute recent.
Nhưng thư viện Phòng Nước Trời có phần lớn các ấn phẩm xuất bản gần đây.
Este la bibliotecă.
Nó ở thư viện.
Enterprise, comandați în sus biblioteca computerul navei de înregistrări Pe sonda NASA la sfârșitul secolului 20, Voyager VI.
Enterprise, ra lệnh cho máy tính của tầu tìm trong thư viện lưu trữ hồ sơ của phi thuyền thăm dò Voyager VI của NASA vào cuối thế kỷ 20.
Și am luat fiecare carte pe care am putut-o găsi despre actorie, inclusiv una din secolul XIX pe care am găsit-o la bibliotecă.
Và tôi tìm các sách về diễn xuất, trong đó có một cuốn từ thế kỷ 19 tôi lấy từ thư viện.
L-am văzut ultima dată pe tatăl tău în bibliotecă.
Lần cuối cùng tôi nhìn thấy cha của anh là khi chúng tôi ở trong thư viện
Rafturi întregi din biblioteci sunt consacrate ramificaţiilor acestui joc fascinant.
Toàn bộ những giá sách trong các thư viện đều dành cho các cách hiểu khác nhau của trò chơi lý thú này.
Am lucrat cu scoli mici, am finantat burse, am ajutat biblioteci.
Chúng tôi làm việc với các trường nhỏ, thiết lập các quỹ học bổng, nâng cấp các thư viện,
Împletirea unui ornament scandinav de Crăciun şi interpretarea versiunii scoţiene a cântecului „Auld Lang Syne” au fost doar două dintre activităţile din luna decembrie a Bibliotecii de istorie a familiei din oraşul Salt Lake.
Việc bện một món đồ trang trí Giáng Sinh của nước Scandinavi và hát bài ca “Auld Lang Syne” bằng tiếng Tô Cách Lan chỉ là hai trong số các sinh hoạt tháng Mười Hai tại Thư Viện Lịch Sử Gia Đình ở Thành Phố Salt Lake.
" E un pui care se prăjeşte singur în bibliotecă ".
" Có một con gà tự chiên mình trong thư viện. "
L- a auzit la Biblioteca Congresului cu cateva săptămani înainte la o întrunire oficială.
Cô từng nghe anh ta chơi đàn tại thư viện của quốc hội vài tuần trước trong một bữa tiệc rất trịnh trọng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biblioteca trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.