bibliografias trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bibliografias trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bibliografias trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bibliografias trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thư mục, thư mục học, thư tịch, Tham khảo, thư tịch học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bibliografias

thư mục

(bibliography)

thư mục học

(bibliography)

thư tịch

Tham khảo

thư tịch học

(bibliography)

Xem thêm ví dụ

Há na realidade, lá, em cada capítulo do livro uma boa bibliografia muito, muito atualizada, que indica que leituras adicionais que você pode querer prosseguir.
Có một thực tế ở đây, mỗi chương của cuốn sách có mục tham khảo rất hay, đọc liên tục có thể sẽ làm bạn muốn theo đuổi nó.
Ele escreveu uma bibliografia autorizada para marcar a diferença entre os fatos e as histórias que cresciam em volta do nome de Ramakrishna.
Ông đã viết một tiểu sử xung quanh các truyền thuyết và các câu chuyện xung quanh Ramakrishna.
Bibliografia Green, William.
Tài liệu Green, William.
Bibliografia Frawley, Gerald.
Tài liệu Frawley, Gerard.
Bibliografia
Tài liệu tham khảo
Com raras exceções (menos de 3%), os cerca de 65 mil verbetes da Micropædia não contém nenhuma bibliografia e nenhum colaborador assume a autoria.
Với tỷ lệ ngoại lệ thấp (<3%), khoảng 65.000 bài viết của Micropædia không có thư mục và tên người đóng góp.
Instala os plug- ins para o Microsoft Word e OpenOffice e gera citações e bibliografias em poucos cliques de rato.
Cài đặt các hỗ trợ cho phần mềm Microsoft Word và OpenOffice để đưa trích dẫn và danh mục tài liệu tham khảo với chỉ vài click chuột
A bibliografia maciça de Wilson deve ter parecido uma dádiva dos céus, poupando-me de horas e horas na biblioteca.
Thư mục đồ sộ của Wilson dường như do Chúa đem đến, do đó tôi đã tiết kiệm nhiều giờ trong thư viện.
PÁGINA 30 Bibliografia
TRANG 30 Tài liệu tham khảo
SIMBAD (Set of Identifications, Measurements, and Bibliography for Astronomical Data, traduzido para o português como Conjunto de Identificações, Medidas e Bibliografia para Dados Astronômicos) é um banco de dados astronômico de objetos além do sistema Solar.
SIMBAD (viết tắt của Set of Identifications, Measurements, and Bibliography for Astronomical Data - Tập hợp các nhận dạng, đo đạc và tiểu sử cho dữ liệu thiên văn học) là một cơ sở dữ liệu thiên văn của các thiên thể bên ngoài Hệ Mặt Trời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bibliografias trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.