标杆 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 标杆 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 标杆 trong Tiếng Trung.
Từ 标杆 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nặn, làm mẫu, điểm chuẩn, kiểu, bắt chước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 标杆
nặn(model) |
làm mẫu(model) |
điểm chuẩn(benchmark) |
kiểu(model) |
bắt chước(model) |
Xem thêm ví dụ
同样在《标杆人生》中: “圣经必须是我人生中的最高授权 是引导我人生的方向盘和导师 更是使我能做出明知的决定和衡量万事的准绳。” Vâng, điều này từ "The Purpose Driven Life": "Kinh thánh phải trở thành tiêu chuẩn thẩm quyền của cuộc sống ta: Cái la bàn mà tôi dựa vào hướng đi, lời tư vấn tôi nghe để có những phán quyết sáng suốt, và điểm chuẩn tôi dùng để đánh giá mọi thứ'." |
几个月的准备 浓缩在18分钟里 毫不留情地给下一轮演讲者抬高了标杆 而结果我们也在这个星期里看到了 Hàng tháng chuẩn bị gói gọn vào trong 18 phút, nâng tiêu chuẩn lên cao hơn một cách tàn nhẫn đối với thế hệ những người thuyết trình tiếp theo những hệ quả mà chúng ta đã được thấy trong tuần này. |
很多人的生命没有“标杆” 为他们的生命树立“标杆”是一个非常好的宗旨 Có rất nhiều người ngoài kia không có mục đích của cuộc sống họ, và đưa mục đích đến cuộc sống họ là một mục tiêu tuyệt vời. |
我需要一个依靠,一种意象 一个标杆 钉在这一过程的起始 然后我可以从那里开始 một nơi nương tựa, một hình ảnh một điểm chốt để neo mình lại để tôi có thể bắt đầu một hành trình mới |
孕妇的食物和压力水平 就象标杆一样给出了 她所处环境的线索 Đặc biệt, mức độ ăn kiêng và căng thẳng của người phụ nữ mang thai cũng đưa ra những gợi ý quan trọng về điều kiện tồn tại của bé, như một ngón tay lớn lên trong gió. |
看来 你们 的 标杆 又 被 提高 了 , 拉 菲尔德 Có vẻ như chuẩn mực đã được nâng lên rồi, Radfield. |
你能想到 这不仅是测量和建筑业 一个范式转变 也是摄影摄像产业的新标杆 Vì thế, các bạn có thể tưởng tượng được rằng đây là một sự thay đổi về nguyên tắc trong giám định và xây dựng cũng như trong cả ngành công nghiệp tái hiện thực tế. |
我们做过调查,对世界上 100家标杆企业进行研究-- 卡内基培训公司,西屋公司,爱迪生公司,福特汽车公司, 以及所有这些新兴产业的公司,如谷歌,雅虎。 Chúng tôi đã làm một nghiên cứu, và xem xét 100 công ty tiêu biểu trên thế giới Carnegie, Westinghouse, Edison, Ford, tất cả công ty mới, Google, Yahoo. |
如果突尼斯民众能够弄明白, 如何能既成功应对恐怖主义问题, 又不用在监狱里终其一生, 他们将成为标杆,不仅 是那片地区的, 更是我们所有人的标杆。 Nếu người Tunisia có thể tìm ra cách để đối phó với vấn đề khủng bố của họ mà không kết thúc ở nơi này, họ sẽ trở thành một hình mẫu không chỉ cho vùng của họ, mà cho tất cả chúng ta. |
出自他的《标杆人生》这本书 Chúng từ "The Purpose Driven Life." |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 标杆 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.