毕业典礼 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 毕业典礼 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 毕业典礼 trong Tiếng Trung.

Từ 毕业典礼 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự phân bậc;, sự phong học vị, sự tăng dần dần, lễ tốt nghiệp, sự chia độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 毕业典礼

sự phân bậc;

(graduation)

sự phong học vị

(graduation)

sự tăng dần dần

(graduation)

lễ tốt nghiệp

(graduation)

sự chia độ

(graduation)

Xem thêm ví dụ

他说:“我在中学时用功读书,希望可以提早毕业
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
6509个出席了这个典礼的人,想必更有决心要为耶和华和他爱子作见证,直到地极。
Có 6.509 người tham dự ra về với lòng quyết tâm hơn bao giờ hết để làm chứng về Đức Giê-hô-va và Con Ngài cho đến “cùng trái đất”.
她的女儿爱娜刚高中毕业,打算以先驱服务为一生事业。
Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong.
我们在1945年7月毕业,第二次世界大战也到了尾声。
Lễ tốt nghiệp của chúng tôi rơi vào tháng 7 năm 1945, vừa khi Thế Chiến II sắp kết thúc.
我在1932年中学毕业,那时我15岁。 次年,我把一辆二手汽车送给克拉伦斯,当时他在南卡罗来纳州从事先驱工作。
Năm 1932 tôi tốt nghiệp trung học khi được 15 tuổi. Năm sau, tôi lái một chiếc xe cũ đến giao cho anh Clarence, lúc đó đang làm tiên phong ở bang South Carolina.
毕业典礼节目的末了,主席讲述来自远近各地的问候,随即颁发毕业文凭给各学员,并且宣布他们会被派到的海外地区。
Trong phần kết luận chương trình, chủ tọa đọc những lời chào thăm từ nhiều nơi xa gần rồi phát bằng cấp và thông báo nhiệm sở của các giáo sĩ.
事实表明,今天世上有许多青年人从学校毕业出来之后仍然未能通顺地写作和谈话,而且甚至最简单的算术也做不来。 他们对历史和地理的认识也十分贫乏。
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý.
毕业之后,她成为一名注册会计师。
Sau khi tốt nghiệp, bà trở thành một kế toán tổng hợp.
毕业典礼的主席是治理机构成员西奥多·杰拉斯。
Chủ tọa của chương trình là anh Theodore Jaracz, một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
我出生的时候,父母种了一颗木兰花树,待我在祖先的新教教堂举行结婚典礼时,就能有木兰花可以使用。
Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi.
1949年哈克沃思先生到英国度长假,其间有六个从基列圣经学校第11届毕业的海外传道员抵达新加坡。
Năm 1949, khi ông Haxworth đang có một chuyến nghỉ hè dài ở nước Anh thì sáu giáo sĩ tốt nghiệp khóa 11 của Trường Ga-la-át đến Singapore.
学生领取毕业证书的时间终于到了!
Đã đến lúc các học viên nhận lãnh văn bằng của họ.
第130届基列学校毕业典礼
Lễ mãn khóa thứ 130 của Trường Ga-la-át
5 追求全时服务的特权:刚毕业的学生、家庭主妇、到达退休年龄的人,都应该认真考虑能否成为先驱。
5 Vươn tới công việc phụng sự trọn thời gian: Các em tốt nghiệp trung học, các chị nội trợ và bất cứ người nào về hưu nên suy nghĩ nghiêm chỉnh về công việc tiên phong.
1895年,在克服经济困难后,他完成法学毕业后,在都灵大学、都灵理工大学和米兰的博科尼大学担任教授。
Năm 1895, sau khi vượt qua khó khăn về tài chính, ông tốt nghiệp khoa học pháp lý, sau đó được bổ nhiệm làm giáo sư tại Đại học Turin, Đại học Bách khoa Turin và Đại học Bocconi ở Milan.
三个女儿毕业后都参与先驱工作,令我们高兴极了。
Chúng tôi rất vui khi ba con gái đều làm tiên phong sau khi rời ghế nhà trường.
在玻利维亚分部办事处服务;第42届基列学校毕业典礼(小图)
Phụng sự tại văn phòng chi nhánh ở Bolivia; (hình nhỏ bên trong) tại lễ tốt nghiệp khóa 42 Trường Ga-la-át
美国的青年人在中学毕业时,已经看过36万个电视广告。
Cho đến khi những người trẻ ở Hoa Kỳ học xong trung học, chúng đã xem 360.000 quảng cáo trên truyền hình.
1925年在安德烈·图波列夫的指导下,他撰写了题为Chasseur Single-engined aircraft of 300 cv的毕业论文,並於同年毕业
Vào năm 1925 ông hoàn thành luận án có tên Chasseur Single-engined aircraft of 300 cv dưới sự hướng dẫn của Andrei Tupolev.
该传统可追溯至詹姆斯·麦迪逊,自那时起每位总统都要在就职典礼当天早上参加礼拜。
Kể từ thời James Madison, tất cả Tổng thống đều dự thánh lễ ở đây.
应死难者家属要求,典礼上未有任何演講,僅由一位17岁大提琴手演奏了卡萨尔斯的提琴曲《飞鸟之歌》(El cant dels ocells)。
Gia đình các nạn nhân, trước đó, đã yêu cầu không đọc diễn văn trong buổi lễ, nhưng có một nhạc sĩ cello 17 tuổi đã chơi bài "El Cant dels Ocells" (theo tiếng Catala có nghĩa là "Thánh ca của loài chim") viết bởi Pau Casals.
守望台社从世界各地的分社接获的报告显示,在许多地方,人若仅是完成法律所规定的最低程度的学校教育(在有些国家里,甚至达到中学毕业的程度),就很难找着薪酬适当的工作。
Tuy nhiên, nói cách tổng quát thì hình như khuynh hướng chung ở nhiều nước cho thấy là hiện nay để được đồng lương phải chăng, người ta cần phải có trình độ học vấn cao hơn là vài năm trước.
过去六十多年,从基列圣经学校毕业的传道员作了彻底的见证,为这所学校赢得了良好的声誉。(
Hơn 60 năm qua, Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh đã tạo được uy tín và danh tiếng nhờ ‘đống bằng chứng tốt’ mà các học viên tốt nghiệp của trường để lại.
当我们真的走到外面举行房角石安置典礼时,典礼场地没有非教会成员、孩子、媒体或其他人,只有一位忠信的先知向救主展现他的勇气和毫不动摇的决心。
Nhưng một vị tiên tri trung tín đã cho thấy sự cam kết can đảm và vững chắc của ông đối với Đấng Cứu Rỗi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 毕业典礼 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.