bezelye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bezelye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezelye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bezelye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cây đậu, đậu, đậu hà lan, Chi Đậu cô ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bezelye
cây đậunoun |
đậunoun Yabani havuç, kabak, havuç, bezelye ve tatlı patates nişastalı sebzeler olarak kabul edilmektedir. Củ cải vàng, bí, cà rốt, đậu và khoai lang được xem là các loại rau củ chứa nhiều tinh bột. |
đậu hà lannoun Domatesler bir bezelye kadar küçük ya da yetişkin bir erkeğin yumruğu kadar büyük olabilir. Chúng có thể nhỏ như hạt đậu Hà Lan hoặc to bằng nắm tay của người đàn ông. |
Chi Đậu cô ve
|
Xem thêm ví dụ
Çünkü bezelyeye bayılıyor ve sanırım hepimiz böreği sağlıklı yaşam gıdalarına tercih ediyoruz. Bởi vì chúng ta yêu những hạt đậu và em nghĩ chúng ta thích nó hơn là những cuộn trứng hay những món ăn chay. |
Sence bir insan cigerleri tahrip edecek kadar kursun alabilmesi icin kac seramik tabak dolusu bezelye ve pirinc yemelidir? Cậu nghĩ là phải ăn bao nhiêu đậu và cơm nấu bằng đồ gốm để cơ thể bị ngộ độc chì đủ gây tổn thương phổi? |
“Yaklaşık 3 su bardağı mısır unu, bir su bardağı bezelye, 20 gram soya unu, 2 çorba kaşığı yemeklik yağ ve 1 çorba kaşığı tuz alıyoruz. “Mỗi người trong chúng tôi lãnh khoảng 3 tách bột bắp, một tách đậu Hà Lan, 20 gram đậu nành, 2 muỗng canh dầu ăn, và 10 gram muối. |
Şimdi sahip olduğumuz sorun şu, hayat bize geliyor ve çok hızlı bir şekilde geliyor ve yapmamız gereken şey bu amorf deneyim akışını almak ve bir şekilde, boyutu yaklaşık bezelye tanesi kadar olan bir çalışan hafıza ile bundan anlam çıkarmak. Giờ thì vấn đề mà chúng ta gặp phải là cuộc sống đến với chúng ta, và nó đến với chúng ta rất nhanh chóng, và những gì chúng ta cần làm là lấy những dòng chảy vô định của trải nghiệm và bằng cách nào đó rút ra ý nghĩa từ đó bằng một bộ nhớ chỉ bé bằng hạt đậu. |
Patlayıcı miktarı az olmasına rağmen kuru bezelye kullanmış. Bên cạnh thuốc nổ nhẹ, hắn đã dùng đậu khô. |
Bu tarafa Bay Bezelye! Kia kìa, Trout! |
Değil mi Bay Bezelye? Phải không, Trout? |
Ye bakalım benim tatlı bezelyem Ăn hết đi nào, hạt đậu cưng của mẹ |
Bir avuç Latin doğru düzgün pirinç ve bezelye yapamıyor. Một đống người Latin không thể làm được gạo và đậu tốt. |
Atölyeyi aç Bay Bezelye Mở phân xưởng ra, Trout. |
Bezelye tanem, bence senin becerin bu. Bạn yêu, tớ nghĩ đây chính là chuyên môn của cậu. |
Dikkatli ol, o benim bezelye atıcım. Cẩn thận, súng trúc của anh đó. |
Bezelyeleri yoktan mı var edeyim? Ném đậu ra không khí hả? |
İki tane bezelyeyle yapacaklarına mutfakta veya annelerinin çantasında birşey bulup müzelik bir tasarım yapabilirler diye umuyordum. Thay vì 2 hạt đậu trên cái khay, tôi hy vọng chúng sẽ lục lọi trong bếp hoặc trong giỏ xách của mẹ và sáng tạo nên một tuyệt tác ngay trên chiếc khay đó. |
Pirinç, buğday, bezelye, yağ, ne almalısınız? Bạn có nên mua gạo, lúa mì, đậu gà, dầu ăn không? |
Bezelye yemek... Ural Dağları'na çıkmak gibi bir şey oldu. Ăn đâu... Có thể leo lên núi Ural. |
Havuçlar turuncu, bezelyeler ise yeşildir. Cà rốt có màu da cam. |
Bekle bezelye beyinli. Khoan đã, đồ óc bã đậu. |
Domatesler bir bezelye kadar küçük ya da yetişkin bir erkeğin yumruğu kadar büyük olabilir. Chúng có thể nhỏ như hạt đậu Hà Lan hoặc to bằng nắm tay của người đàn ông. |
Benim fikrim ise, bu adam bir nesneye baktığında, görüntü, görme bölgelerine gider, fusiform gyrus bölgesinde işlenir ve onun bezelye mi masa mı yoksa annen mi olduğunu anlarsın. Ý tưởng của tôi là, khi người này nhìn vào một vật, nhìn vào-- bất kỳ vật nào, hình ảnh di chuyển tới vùng thị giác tuy nhiên nó được xử lý tại hồi thái dương chẩm và bạn nhận biết nó là một hạt đậu, hay một cái bàn, hay mẹ bạn, OK? |
Aylar boyunca hergün bezelye yemelisin. Anh phải ăn đậu hàng ngày trong nhiều tháng. |
Çin Mahallesine gelmek isteyen Fujian'daki 18 kuzen Moğol bifteğini sultani bezelyeyle mi servis yapacaklar? Có phải câu chuyện về 18 anh chị em muốn đến Phố người Hoa để ăn mì hoành thánh? |
Üzerinde ne mercan, ne alg büyümektedir, bezelye çorbası gibidir. Không còn san hô, thay vào đó là tảo mọc lên, nước biển đục như nồi súp |
* Azot bağlanması, bezelye, soya fasulyesi ve yonca gibi baklagillerin kök yumrularında yaşayan bakteriler yoluyla da başarılır. * Cách khác là nhờ vi khuẩn sống trong các mấu nhỏ trên rễ cây rau như cây đậu Hà Lan, đậu nành, và cây linh lăng. |
Sanırım bezelye. . Tôi cho rằng mình là hạt đậu |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezelye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.