beyit. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beyit. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beyit. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ beyit. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đoạn thơ, động tác múa, khổ thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beyit.
đoạn thơ(strophe) |
động tác múa(strophe) |
khổ thơ(strophe) |
Xem thêm ví dụ
Bunu bir çeşit roket hızında kusma, bir fikir, karakter, ses mısra ve beyit sağanağı olarak tanımlayabilirim. Sanki içimde yıllardır sıkışıp kalmış gibi şarkılar neredeyse gözümün önünde maddeleşti bütünleşti. Những bài ca ấy trào ra cuồn cuộn, như mưa lũ, những ý tưởng, con người, dọng nói, những câu ca, lời thoại, cả bài chợt hiện hình hài gần như toàn bộ, trước mắt tôi dường như lâu nay chúng đang dồn nén bao ngày bao tháng bao năm. |
Sabahları bira içmen, bana karışık beyitlerle takılman... Mới sáng đã uống bia, lại còn thốt ra thơ Tanka vào mặt em. |
İkinci beyitteki iki mısra kafiyeli değildir. Nửa Hồn Thương Đâu 2. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beyit. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.