beyhude trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beyhude trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beyhude trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ beyhude trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vô ích, phù phiếm, vô nghĩa, hão, hão huyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beyhude
vô ích(vainly) |
phù phiếm(vain) |
vô nghĩa(vain) |
hão(vainly) |
hão huyền(vainly) |
Xem thêm ví dụ
Sadece ben düzenlediğimde, Ama zamanla beyhude bir uğraş gibi geliyor. Đó là ước mơ của tôi nhưng xem ra mọi việc không suôn sẻ lắm |
Onun mevcut durumu, bu beyhude fikirler, başını geçti o itti kendini sağ kapıya karşı dinledi. Trong tình hình hiện nay của mình, những ý tưởng như vô ích đã đi qua đầu của mình, trong khi ông đẩy mình phải lên chống lại cánh cửa và lắng nghe. |
Beyhude tesebbüsünle, binlerce kisiyi karinin yanina göndereceksin. Và bây giờ anh sẽ dẫn hàng ngàn người đoàn tụ với cô ta trong một nỗ lực vô ích. |
Dünyanın etrafındaki bu yolculuk esnasında, beyhude bir arayışın peşine düşmüş olan beni. Người đã an ủi giúp tôi rất nhiều trong khi tôi thực hiện chuyến đi của mình. |
Beyhude çabalarla diz çökmek niye, Brütüs? Không chịu quỳ xuống sao Burtus? |
Eğer sadece, bunun yerine bu temizlikçi kadına onu rahatsız izin beyhude bir zaman o gibi, her gün odasına kadar temiz, onun emirleri vermişti hissettim! Nếu chỉ, thay vì cho phép người phụ nữ này làm sạch làm phiền ông vô ích bất cứ khi nào cô cảm thấy thích nó, họ đã cho các đơn đặt hàng của mình để làm sạch phòng của mình mỗi ngày! |
Beyhude yere konuşuyorum. Chuyện này thật là vô nghĩa. |
♫ hepsi beyhudeydi. ♫ nhưng nó đều là hư vô. |
Bu sadece beyhude bir his. Đó chỉ là suy nghĩ quẩn thôi. |
Ama beyhude değil. Nhưng không hề uổng phí. |
Olduğu gibi tutmaya çalışmak beyhude. Khái niệm về sự bảo tồn là vô ích |
Durumunun beyhude olduğunu fark etmenin vakti geldi de geçiyor. Cuối cùng thì cô cũng nhận ra tình cảnh bi đát của mình rồi đấy. |
Beyhude bunlar. Không có hy vọng. |
" Ama beyhude bir yatakta kalamaz, " Gregor kendi kendine söyledi. " Nhưng tôi không phải nằm trên giường vô ích ", ông Gregor với chính mình. |
Bu betimleme, Edwards'ın beyhude kişiliğini çok iyi yansıtıyor. Mô tả đó làm nổi bật một cách hoàn hảo hư danh của Edwards. |
Klasik deneme kitabı Sisifos Söyleni'nde varoluşçu filozof Albert Camus, bu cezayı insanlığın anlamsız ve kayıtsız bir evrende anlam ve gerçeği beyhude arayışıyla karşılaştırmıştır. Trong bài luận kinh điển - Thần thoại Sisyphus, nhà triết học hiện sinh Albert Camus so sánh hình phạt này với việc loài người không ngừng tìm kiếm ý nghĩa và sự thật cách vô ích trong vũ trụ vô nghĩa và thờ ơ. |
Bu kaçma girişimleri, içinde bulunduğu durumun...... umutsuzluğunu gözler önüne seren, beyhude bir çabadan ibaret Nó cố thoát thân một cách tuyệt vọng...Chỉ để ý thức thêm sự tuyệt vọng của tình thế đó |
Hayatlarımız daha fazla dijital hâle geldikçe, duygularımızı geri kazanmak için, cihazlarımızı kullanmayı frenlemeye çalışarak beyhude savaş veriyoruz. Vì thế khi mà càng ngày cuộc sống của chúng ta càng trở nên số hoá, chúng ta đang thua cuộc trong trận chiến chống lại việc sử dụng các thiết bị điện tử của chúng ta nhằm dành lại cảm xúc của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beyhude trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.