beyefendi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beyefendi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beyefendi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ beyefendi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là ngài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beyefendi

ngài

noun

Başınıza gelen talihsizliği duydum beyefendi ve çok üzüldüm.
Tôi vừa được biết ngài gặp chuyện xấu rất tiếc vì điều đó.

Xem thêm ví dụ

Borsacı ehliyeti almaya uğraştığını söyleyen beyefendi aynı zamanda dürüstlük timsali olduğunu da söylemişti.
Cùng một người đã nói tôi biết anh muốn có bằng môi giới, cũng nói anh ngay thẳng như mũi tên.
Siz beyefendi, biraz bakım gerek gibi size o yüzden sizi berbere gönderelim.
Anh bạn, anh có thể tận dụng bộ lông óng mượt của mình, nên tôi điều anh đến tiệm hớt tóc.
Tanrı'ya şükür ki, Batı Teksas'ta bir beyefendi varmış.
Cám ơn chúa, vẫn còn một quý ông tốt bụng ở Texas này.
Ama serseri bir beyefendi onun çizme gibi gürleyen bir sürü görür.
Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình.
Bunu bittikten sonra gören bir beyefendi bana dedi ki, "Bunu yapmış olmana imkan yok, bir çeşit makine kullanmış olmalısın."
Khi tôi làm cái này, một người đàn ông thấy và nói với tôi rằng "Không có cách nào có thể làm được, anh cần phải dùng đến máy.
O şık giysilerin ve ukala konuşmaların seni beyefendi yapmaz.
Mặc quần áo đẹp đẽ và nói chuyện văn hoa không làm cho anh trở thành một quý ông.
Benim için de beyefendi.
Tôi cũng thế, thưa ông.
Aslında iki tane beyefendi vardı
Ồ, thật ra là có hai quý ông.
Peki kimdi bu beyefendi?
Vậy quý ông đó là ai?
Son olimpiyatlarda, bu beyefendi, daha önce yapılan özel olimpiyatlarda pek çok rekoru olduğu halde normal olimpiyatlara katılmaya gayret etti.
Trong kỳ Olympics gần đây, các quý ông, từng đạt nhiều kỷ lục thế giới tại kỳ Olympics đặc biệt, đã cố chạy trong kỳ Olympics bình thường.
Kendisi çok ısrarcı bir beyefendi.
Một anh chàng trẻ và kiên trì...
Solumda oturan beyefendi çok meşhur, belki fazlasıyla meşhur birisi,
Quý ông ngồi bên trái tôi đây là con người vô cùng nổi tiếng, có lẽ nổi tiếng quá mức,
Bu beyefendi birkaç kıyafet bakıyordu.
Quý ông này đang tìm chút quần áo.
" Elbette, Hanımefendileri " Jeeves, " varsaymak daha makul olduğunu söyledi beyliği karakteri beyefendi kendi isteğiyle cezaevine gitti daha tutuklanması gerektirdiği bazı hukuk ihlali işlenen? "
" Chắc chắn, Phu nhân của bạn, " Jeeves ", nó là hợp lý hơn để giả định rằng một người đàn ông của nhân vật chủ quyền của mình đã đến nhà tù của ý muốn riêng của mình hơn so với ông cam kết một số hành vi vi phạm pháp luật đòi hỏi phải bị bắt giữ? "
Sen, beyefendi değilsin.
Anh chẳng phải hạng người lịch thiệp!
Lütfen, Beyefendi, açın telefonu.
Ông hãy nhấc điện thoại lên, tôi van ông.
Görünüse göre karIn orada ve onun sahibi de bu itici beyefendi.
Ừm, hình như đó là nơi vợ cậu đang ở, và quý ông hãm tài kia là chủ cô ấy.
Belki de okurları, ahlaksız bir uyuşturucu bağımlısının beyefendi bir kahraman olduğuna inandırdığımdan beridir.
Chắc là từ khi tôi thuyết phục đọc giả rằng... một tên nghiện ngập bất lương lại là một anh hùng lịch thiệp.
Zaten insanlar birbirlerine, " Beyefendi ", " Hanımefendi " diye hitap etmekten...... vazgeçerse gerisi gelecektir
Nhưng rồi đến khi anh không còn nghe thấy " thưa ngài " hay " thưa bà ", chẳng mấy chốc sẽ chỉ còn lại những người điên thôi
Hayır beyefendi, bizim işimiz değil.
Không, tôi chưa bao giờ thấy.
Son 12 yıldır beni delirten " neden? " sorusunun anlamlılık yanıtını arkada duran, soldan ikinci gösterişli görünen beyefendi vermiştir, kendisi
Câu trả lời đơn giản nhất cho câu hỏi " tại sao? ", câu hỏi mà đã ám ảnh tôi suốt 12 năm qua là từ anh chàng này, người trông có vẻ cá tính đứng ở phía sau, thứ hai từ trái sang,
"""Bu durumda beyefendi atını geri alıyor,"" dedi İngiliz."
- Thế là ông gỡ lại được con ngựa của mình rồi - gã người Anh nói
Özür dilerim, beyefendi, bunun bir ölüm kalım meselesi olduğunu söylediler.
Ho bảo đó là 1 vấn đề sinh tử.
Birazdan odanızda olur, beyefendi.
Vâng, nó sẽ được mang đến tận phòng của ngài.
Beyefendi, sizi tanıyorum.
Tôi biết anh là ai.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beyefendi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.