beyaz tenli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beyaz tenli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beyaz tenli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ beyaz tenli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhạt, nhất, sáng sủa, sáng, trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beyaz tenli
nhạt
|
nhất
|
sáng sủa
|
sáng
|
trắng(fair) |
Xem thêm ví dụ
Kim de beyaz tenli bayan demek. Kim là tiếng Mỹ chỉ " phụ nữ da trắng ". |
Şöyle açıklıyor: “Beyaz tenli iki Şahit, Tanrı’nın ismi hakkında konuşmak üzere evime geldi. Ông giải thích: “Hai Nhân-chứng da trắng đến nhà tôi để nói về danh của Đức Chúa Trời. |
Spike Lee'nin beyaz tenli olduğu söylemesi gibi bir şey bu. Chuyện này như là Spike Lee vừa mới nói ông ấy là người da trắng. |
Bilmenizi istiyorum ki eğer o çocuklar beyaz tenliyse ziyaretten sonra ailelerinin birlikte kalması daha muhtemeldir. Tôi muốn các bạn biết rằng nếu là những đứa trẻ da trắng, thì gia đình thông thường vẫn sống cùng nhau sau cuộc kiểm tra này. |
Öyle soğuk,öyle hoş, öyle beyaz tenliydi ki. Thật lạnh giá, thật tĩnh lặng, thật đẹp đẽ |
Bu beyaz tenli bayan da kim? " Người đàn bà da trắng kia là ai? " |
Şişman insanlar, zayıf insanlar, uzun insanlar, beyaz tenli insanlar... onlarda tıpkı bizim gibi yalnızlar Dù là người béo ị, gầy còm, cao, hay da trắng... đều cô đơn như chúng tôi cả |
Hepsi de beyaz tenli, siyah saçlı. Tất cả tóc nâu da trắng trẻ. |
Nasıl biri olduğunu sordum müdürün tek söylediği beyaz, buğday tenli bir kadın olduğu. Tôi đã hỏi rằng trông cô ta thế nào và tất cả các quản lý đều nói đó là một người Cáp-ca da đen. |
Pallor mortis (Latin: pallor "solgunluk", mortis "ölüm") ya da ölüm solgunluğu ölümden sonra vücutta meydana gelen solgunluk, açık/beyaz tenli olanlarda hızlı görülür (öldükten sonra 15–25 dakika içinde) Vücutta kılcal kan dolaşımı yetersizliği sonucu meydana gelir. Tái nhạt tử thi (tiếng Latinh: pallor mortis, trong đó pallor nghĩa là "sự tái nhạt", mortis nghĩa là "của cái chết") chỉ sự tái nhạt màu sắc diễn ra ở da của cơ thể người (trường hợp da sáng màu) chỉ trong vòng 15 đến 25 phút sau chết. |
Bu kırsal bölgedeki halkın arasında beyaz, bronz ya da esmer tenli; yeşil veya koyu kahverengi gözlü insanlar görmek çok ilginçtir. Thật thú vị khi nhìn người dân địa phương với nước da trắng, nâu, nâu vàng, và mắt màu xanh biếc, hay màu nâu đen, v.v... |
İbadetlerinizde beyaz, zenci, esmer ve sarı tenli olsalar da yürekleri aynı renk olan insanları gördüm; onlar renk farkı gözetmiyordu, çünkü kardeştiler. Tôi thấy tại các buổi nhóm họp có nhiều người thuộc màu da khác nhau: da trắng, da đen, đa đỏ và da vàng, nhưng lòng họ thì hợp nhất vì tất cả đều là anh em. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beyaz tenli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.