बेवकूफ़ बनाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बेवकूफ़ बनाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बेवकूफ़ बनाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बेवकूफ़ बनाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bịp, bi da, từ lóng, phỉnh gạt, lừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बेवकूफ़ बनाना
bịp(dupe) |
bi da(snooker) |
từ lóng(slang) |
phỉnh gạt(dupe) |
lừa(dupe) |
Xem thêm ví dụ
+ परमेश्वर ने कहा, ‘तू उसे बेवकूफ बना लेगा, तू ज़रूर कामयाब होगा। *+ Đức Chúa Trời phán: ‘Con sẽ lừa hắn, và hơn thế nữa, con sẽ thành công. |
तो शायद वो तुमे भी बेवकूफ बना सकती है. Có lẽ con bé nên đến chỗ ông và làm ông bẽ mặt. |
क्या किसी को बेवकूफ बनाना सिर्फ मज़े की बात होती है? Có phải lúc nào lời đùa cợt cũng vô hại không? |
बेवकूफ बनने में भी एक मजा है | Bị lừa cũng thật thú vị. |
लोगों को बेवकूफ बनाने में वह प्रवीण है। Hắn rất là quỷ quyệt khéo tài phỉnh gạt. |
उस स्वर्गदूत ने हव्वा को बेवकूफ बनाया। Vị thiên sứ này đã lường gạt Ê-va. |
वो अभी से अपने teachers को बेवकूफ बनाना सीख गयी है. Con bé giờ đã khiến thầy cô bẽ mặt rồi, |
13 दलीला ने शिमशोन से कहा, “तू कब तक मुझसे झूठ बोलता रहेगा और मुझे बेवकूफ बनाता रहेगा। 13 Sau đó, Đa-li-la nói với Sam-sôn: “Đến giờ mà anh vẫn lừa em và nói dối em. |
परमेश्वर ने कहा, ‘तू उसे बेवकूफ बना लेगा, तू ज़रूर कामयाब होगा। * Đức Chúa Trời phán: ‘Con sẽ lừa hắn, và hơn thế nữa, con sẽ thành công. |
+ 20 फिर यहोवा ने कहा, ‘अहाब को कौन बेवकूफ बनाएगा ताकि वह रामोत-गिलाद जाए और वहाँ मारा जाए?’ + 20 Rồi Đức Giê-hô-va phán: ‘Ai sẽ lừa A-háp, để hắn đi lên và bỏ mạng tại Ra-mốt-ga-la-át?’. |
क्या आपने कभी ऐसी फिल्म देखी है जिसमें एक व्यक्ति को बेवकूफ बनाया जा रहा है और उसे खबर तक नहीं? Đã bao giờ anh chị xem phim và từ góc nhìn thuận lợi của khán giả, anh chị thấy rõ một người đang bị lừa gạt và thao túng chưa? |
+ 19 फिर यहोवा ने कहा, ‘इसराएल के राजा अहाब को कौन बेवकूफ बनाएगा ताकि वह रामोत-गिलाद जाए और वहाँ मारा जाए?’ + 19 Rồi Đức Giê-hô-va phán: ‘Ai sẽ lừa vua A-háp của Y-sơ-ra-ên, để hắn đi lên và bỏ mạng tại Ra-mốt-ga-la-át?’. |
इस तरह दुष्ट स्वर्गदूत लोगों को बेवकूफ बनाते हैं कि मरे हुए आज भी जिंदा हैं और लोगों से बात कर सकते हैं। Các quỉ đã dùng cách này để lừa gạt nhiều người, làm cho người ta tin rằng người chết đang sống và có thể nói chuyện với người sống. |
अगर यह सच है तो फिर वे धूर्त पंडित, राजा को बेवकूफ बनाने के लिए इन शब्दों का मन-गढ़ंत उच्चारण करके उनका कोई मतलब ज़रूर बता देते। Nếu không thể nhận ra được mặt chữ thì những người không có lương tâm này ắt hẳn có cơ hội rộng rãi để bịa ra bất cứ cách phiên giải nào đó, thậm chí để tâng bốc vua. |
क्या शैतान और उसके दुष्ट स्वर्गदूत हमें भी गुमराह कर सकते हैं या बेवकूफ बना सकते हैं?— बिलकुल, अगर हम सावधान न रहें तो वे हमें भी बेवकूफ बना सकते हैं। Ma-quỉ và các quỉ cũng có thể dỗ dành, tức lừa gạt, chúng ta được không?— Có chứ, nếu mình không cẩn thận. |
(नीतिवचन 14:15) एक चतुर इंसान को आसानी से बेवकूफ नहीं बनाया जा सकता। (Châm-ngôn 14:15) Người khôn khéo không cả tin. |
(१ तीमुथियुस ५:२४) वे लोग जो कहते हैं कि परमेश्वर के न्यायदंड सिर्फ पुराने ज़माने की बातें हैं और उनके बुरे कामों से उसे कोई फर्क नहीं पड़ता, वे सिर्फ खुद को बेवकूफ बना रहे हैं। Những người cho rằng sự đoán phạt của Ngài chỉ là chuyện quá khứ và Ngài không quan tâm đến điều ác họ làm thì họ chỉ gạt gẫm chính mình mà thôi. |
कई जवानों में “परमेश्वर का भय” और उसके लिए श्रद्धा नहीं होती इसलिए वे यह सोचकर खुद को बेवकूफ बनाते हैं कि वे चाहे कितने बुरे से बुरे काम क्यों न करें उनको कोई पूछनेवाला नहीं है। Vì không có “sự kính-sợ Đức Chúa Trời” cách lành mạnh nên nhiều người trẻ tự lừa dối mình, tin rằng thái độ liều lĩnh sẽ không đem lại hậu quả nào. |
वह एक ही नज़र में बता सकता था कि चीज़ असली है या नहीं, इसलिए उसे नकली या घटिया किस्म का मोती बेचकर कोई बेवकूफ नहीं बना सकता था। Ông có thể nhận ra đâu là ngọc thật và không mua nhầm hàng giả hay kém chất lượng. |
यहोवा परमेश्वर किसी पौराणिक सर्प की ओर अपना न्यायिक दण्ड संबोधित करके खुद को मूर्ख या बेवक़ूफ़ नहीं बना रहा था, लेकिन वह एक वास्तविक, जीवित प्राणी को न्यायदण्ड दे रहा था, जो कि जवाबदेह था। Giê-hô-va Đức Chúa Trời không hành động điên cuồng, rồ dại bằng cách tuyên án phạt một con rắn của chuyện thần thoại nhưng Ngài kết án một tạo vật hiện hữu thật sự có bổn phận phải thưa trình cùng Ngài. |
इसीलिए बिना सोचे-समझे या जल्दबाज़ी में किसी का ज़ामिन बन जाना कितनी बड़ी बेवकूफी की बात होगी! Thật thiếu khôn ngoan khi hấp tấp cam kết như thế cho người khác! |
मैं तुम्हारे जैसे बेवकूफ़ पागलों के लिए कभी माडल नहीं बन सकता। Xin đừng để chúng biến con thành một kẻ điên rồ. |
मैं एक कंप्यूटर पर काम करके कुर्सियां तोड़ने वाले बेवकूफ से एक ऐसा आदमी बना जो साइकल से काम पर जाता है मजे करने के लिए | Tôi chuyển từ một nhân viên say mê máy tính suốt ngày dính chặt vào bàn làm việc thành một người đàn ông đạp xe đi làm -- chỉ cho vui mà thôi. |
लेकिन आपकी ज़िंदगी तभी बनी रहेगी, जब आप वे काम करोगे जिनसे परमेश्वर खुश होता है। क्या आपको इस बात का यकीन है?— इसलिए हमें उस बेवकूफ अमीर आदमी की तरह नहीं बनना चाहिए जो परमेश्वर को भूल गया था। Nhưng sự sống của em tùy thuộc vào việc em làm những điều Đức Chúa Trời hài lòng phải không?— Vậy chúng ta đừng giống người giàu dại dột đã quên Đức Chúa Trời. |
10 जैसे मरी हुई मक्खियाँ खुशबूदार तेल* को सड़ा देती हैं, बदबूदार बना देती हैं, वैसे ही ज़रा-सी बेवकूफी एक इज़्ज़तदार और समझदार इंसान का नाम खराब कर देती है। 10 Như ruồi chết làm dầu thơm của người chế dầu sinh mùi thối và nổi bọt, một chút dại dột cũng át đi sự khôn ngoan và vinh quang. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बेवकूफ़ बनाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.